Giáo án đại 8 tuàn 8 -13
Chia sẻ bởi Lưu Tuấn Nghĩa |
Ngày 12/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: giáo án đại 8 tuàn 8 -13 thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
TUẦN 8
KÍ DUYỆT
Tiết 15 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
+ HS được rèn luyện về các p2 PTĐTTNT ( Ba p2 cơ bản)
+ HS biết thêm p2 " Tách hạng tử" cộng, trừ thêm cùng một số hoặc cùng 1 hạng tử vào biểu thức.
- Kỹ năng: PTĐTTNT bằng cách phối hợp các p2.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tư duy sáng tạo.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Phiếu học tập, bảng phụ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt Động 1: (Kiểm tra bài cũ) (5 phút)
- Nhắc lại quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức ?
Hoạt Động 2: (Bài mới)
(15 phút)
- GV giới thiệu : A B nếu Q sao cho A = B.Q
Kí hiệu
Q = A : B hoặc Q =
- A, B, Q gọi là gì ?
- Ở lớp dưới ta đã biết : Với mọi x 0 , m,n N, m n thì
xm : xn = ?
- Thực hiện
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ?
Nhận xét
- Vậy muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A B) ta làm như thế nào?
Quy tắc
Hoạt Động 3: (Aùp dụng)
(10 phút)
- Thực hiện
a, 15x3y5z : 5x2y3 bb= ?
b, P = 12x4y2 : (-9xy2)
Hoạt Động 4: (Củng cố)
(13 phút)
- Làm bài tập 59a,b
- Làm bài tập 60a,61a
- HS trả lời
- HS theo dõi
- HS trả lời
- HS hoạt động nhóm, đại diện từng nhóm trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- HS hoạt động nhóm
* Khái niệm :
AB nếu Q sao cho :
A = B.Q
Q = A : B hoặc Q =
1. Quy tắc
nếu m >n
nếu m = n
Nhận xét: Tr 26 – SGK
Quy tắc : Tr 26 – SGK
2. Aùp dụng
a, 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
b, P = 12x4y2 : (-9xy2) = x3 (*)
Thay x = -3 vào (*) ta có
(-3)3 = 36
Luyện tập
Bài 59
a, 53 : (-5)2 = 53 : 52 = 5
b,
Bài 60a) x10 : (-x)8 = x2
Bài 61a) 5x2y4: 10x2y = y3
Hướng dẫn về nhà : (2phút)
Học thuộc quy tắc
Làm bài tập : 60b,c; 61b,c Tr 27 – SGK
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Tiết 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
MỤC TIÊU
Học sinh nắm vững khi nào đa thức chia hết cho đơn thức
Học sinh nắm được quy tắc chia đa thức cho đơn thức
Vận dụng được phép chia đa thức cho đơn thức để giải toán
PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1: (Kiêm tra bài cũ) (5phút)
- Nêu quy tắc nhân đơn thức với đơn thức
- Tính:
KÍ DUYỆT
Tiết 15 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
+ HS được rèn luyện về các p2 PTĐTTNT ( Ba p2 cơ bản)
+ HS biết thêm p2 " Tách hạng tử" cộng, trừ thêm cùng một số hoặc cùng 1 hạng tử vào biểu thức.
- Kỹ năng: PTĐTTNT bằng cách phối hợp các p2.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tư duy sáng tạo.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Phiếu học tập, bảng phụ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt Động 1: (Kiểm tra bài cũ) (5 phút)
- Nhắc lại quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức ?
Hoạt Động 2: (Bài mới)
(15 phút)
- GV giới thiệu : A B nếu Q sao cho A = B.Q
Kí hiệu
Q = A : B hoặc Q =
- A, B, Q gọi là gì ?
- Ở lớp dưới ta đã biết : Với mọi x 0 , m,n N, m n thì
xm : xn = ?
- Thực hiện
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ?
Nhận xét
- Vậy muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A B) ta làm như thế nào?
Quy tắc
Hoạt Động 3: (Aùp dụng)
(10 phút)
- Thực hiện
a, 15x3y5z : 5x2y3 bb= ?
b, P = 12x4y2 : (-9xy2)
Hoạt Động 4: (Củng cố)
(13 phút)
- Làm bài tập 59a,b
- Làm bài tập 60a,61a
- HS trả lời
- HS theo dõi
- HS trả lời
- HS hoạt động nhóm, đại diện từng nhóm trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- HS hoạt động nhóm
* Khái niệm :
AB nếu Q sao cho :
A = B.Q
Q = A : B hoặc Q =
1. Quy tắc
nếu m >n
nếu m = n
Nhận xét: Tr 26 – SGK
Quy tắc : Tr 26 – SGK
2. Aùp dụng
a, 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
b, P = 12x4y2 : (-9xy2) = x3 (*)
Thay x = -3 vào (*) ta có
(-3)3 = 36
Luyện tập
Bài 59
a, 53 : (-5)2 = 53 : 52 = 5
b,
Bài 60a) x10 : (-x)8 = x2
Bài 61a) 5x2y4: 10x2y = y3
Hướng dẫn về nhà : (2phút)
Học thuộc quy tắc
Làm bài tập : 60b,c; 61b,c Tr 27 – SGK
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Tiết 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
MỤC TIÊU
Học sinh nắm vững khi nào đa thức chia hết cho đơn thức
Học sinh nắm được quy tắc chia đa thức cho đơn thức
Vận dụng được phép chia đa thức cho đơn thức để giải toán
PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1: (Kiêm tra bài cũ) (5phút)
- Nêu quy tắc nhân đơn thức với đơn thức
- Tính:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Tuấn Nghĩa
Dung lượng: 688,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)