Giao an dai 8 da sua

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân Anh | Ngày 13/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: giao an dai 8 da sua thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 9
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG

I. Mục tiêu
Hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử
Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung
II. Phương tiện dạy học
GV: SGK, phấn màu
HS: học bài cũ, đọc trước bài mới.
III. Quá trình hoạt động trên lớp
Ổn định lớp: 8A: 8B:
Kiểm tra 15 phút (GV cho lên bảng phụ hoặc phô tô đề cho HS)
Đề 1 :
1/ Viết tên và công thức các hằng đẳng thức 1; 3 ; 5 ;7 (4đ)
2/ Aùp dụng khai triển hằng đẳng thức : (4đ)
a/ (2 + 3a)2
b/ (3 – x)(x + 3)
c/ (y – 1)3
d/ m3 – 8
3/ Rút gọn biểu thức : (x + 2)2 – (x + 2)(x – 2)(x2 + 4)
Đề 2 :
1/ Viết tên và công thức các hằng đẳng thức 2; 3 ; 4 ;6 (4đ)
2/ Aùp dụng khai triển hằng đẳng thức: (4đ)
a/ (x – 2y)2
b/ (a + )( - a)
c/ (x + 3)3
d/ (3 + 2x)(9 – 6x + 4x2)
3/ Rút gọn biểu thức : 2(2x + 5)2 – 3(1 + 4x)(1 – 4x)

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Phân tích đa thức thành nhân tử(10’)

?1 2x2 – 4x = 2x.x – 2x.2
= 2x(x – 2)  được gọi là phân tích đa thức thành nhân tử



Cho học sinh rút ra nhận xét (SGK trang 19)





Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) nghĩa là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đơn thức và đa thức.
?2
?3 15x3 – 5x2 + 10x = 5x.x2 – 5x.x + 5x.2
= 5x(x2 – x + 2)


Giáo viên nhận xét.
? Làm thế nào để có nhân tử chung (x – y)
 cần đổi dấu các hạng tử để xuất hiện nhân tử chung.
Ích lợi khi phân tích đa thức thành nhân tử
học sinh tính nhanh : 34.76 + 34.24 = 34.(76 + 24) = 34.100 = 3400

Hoạt động 2: Áp dụng (10’)

- Gv hd Hs làm các ví dụ.
- Y/c 3 nhóm Hs hoạt động dưới sự hướng dẫn của Gv

a/ x2 – x = x(x – 1)
b/ 5x2 (x – 2y) – 15x(x – 2y)
= (x – 2y)(5x2 – 15x)
= 5x(x – 2y)(x – 3)
c/ 3 (x – y) – 5x(y – x)
= 3(x – y) + 5x(x – y)
= (x – y) (3 + 5x)
Ví dụ
3x2 – 6x = 0
3x(x – 2) = 0


Hoạt động 3: Luyện tập (9’)

- Gv y/c Hs hoạt động nhóm làm các ý của bài 39 (sgk)








Làm bài 40(sgk)
Bài 39 trang 19
a. 3x – 3y = 3(x – y)
b. 2x2 + 5x2 + x2y = x2(2 + 5x + y)
c. 14x2y – 21xy2 + 28x2y2
= 7xy(2x – 3y + 4xy)
d. x(y – 1) – y(y – 1) = (y – 1)(x – y)
e. 10x(x – y) – 8y(y – x)
= 10x(x – y) + 8y(x – y)
= (x – y)(10x + 8y)
= 2(x – y)(5x + 4y)
Bài 40 trang 19 : Tính giá trị các biểu thức a. 15 . 91,5 + 150 . 0,85
= 15 . 91,5 + 15 . 8,5
= 15 . (91,5 + 8,5)
= 15 . 100 = 1500
b 5x5(x – 2z) – 5x5(x – 2z)
= (x – 2z)(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân Anh
Dung lượng: 644,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)