Giáo án con tắc kè
Chia sẻ bởi Cao Thu Thủy |
Ngày 05/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: giáo án con tắc kè thuộc Nhà trẻ
Nội dung tài liệu:
GIÁO ÁN LỚP LÁ
ĐỀ TÀI: KHÁM PHÁ MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH
CHỦ ĐỀ: QUAN SÁT CON TẮC KÈ
NHÓM 6
I. Mụcđíchyêucầu:
- Trẻbiếtđược con tắckè (màusắc, hìnhdáng, tiếngkêu, cáchbắtmồi)
- Biếtđượcđặcđiểmđặcbiệtcủatắckè (đổimàu, ẩntrốngiỏi).
- Rènchotrẻphảnứngnhanh, nhạybén.
II. Chuẩnbị:
- Máytính, hìnhảnh con tắckè, tiếngkêu
III. TiếnHành:
Hoạtđộng 1:
ổnđịnhgâyhứngthú, choxem TRANHvềtắckè
Hoạtđộng 2:Quansát con tắckè.
Cho trẻxemhìnhảnh con tắckè.
Đặcđiểmcủa con tắckè :-Vócdáng: Hìnhdángbênngoàitrônggiốngnhư con thạchsùng (thằnlằn) nhưng to vàdàihơn. Thândài, đuôidài. Đầuhình tam giácnhọnvềphíamõm. Mắtcó con ngươithẳngđứng. Cóhaichântrướcvàhaichânsau, mỗichâncó 5 ngóntoèrộng, mặtdướingóncócácnútbámđể con vậtdễleotrèo. Toànthântừđầuđếnđuôicónhữngvảynhỏhìnhhạtlồivớinhiềumàusắc (xanhthẫm, xanhnhạt, vàng, đen, đỏnhạt...).
Tạisaotắckèlạibámđượctrêncây?
Nơisốngcủa con tắckè ở đâu?(Tắckèthườngsốngtrongnhữnggốccây, hốcđá, kẽhởđất, đá, tườngnhà… vàbiếtkêu, nhưngchỉcótắckèđựckêuđượcthànhtiếng "tắckè".)
Cáchsănmồicủatắckè: Chiếclưỡirấtdài, biếnhóacaovà di chuyểnvớitốcđộnhanhđểtómlấy con mồi.
Theo con contắckèăngì? (Chúngsăntìmcácloạicôntrùng, sâubọ…)
Kẻthùcủatắckèlà:mèo (mèorừngvàmèonhà), rắn, bìmbịpvàđặcbiệtlàcúmèo - kẻthùnguyhiểmnhất.
Chúngcókhảnăngthayđổimàu da baogồm hồng, xanhdương, đỏ, , xanhngọc, vàng, vàmàu xanhlácây.
Con tắckèthuộcnhómbòsát
Cho trẻnhắclại :tắckèlàloàibòsát
Nhậnxétvàtròchuyệnvớitrẻvềtắckè.
- Hỏilạitrẻvềđặcđiểmcủa con tắckè, nơisống, tiếngkêu, thứcăn, kẻthù
3. Hoạtđộng 3:Tròchơi:“Làmtheohiệulệnh”- chotrẻđónglàmtắckè
Côvỗtay 1 cái, trẻkêumộttiếng: tắckè.
Côvỗtayvàtrẻkêutheosốlầnvỗtay.
Cho trẻtậplàm con tắckè.
ĐỀ TÀI: KHÁM PHÁ MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH
CHỦ ĐỀ: QUAN SÁT CON TẮC KÈ
NHÓM 6
I. Mụcđíchyêucầu:
- Trẻbiếtđược con tắckè (màusắc, hìnhdáng, tiếngkêu, cáchbắtmồi)
- Biếtđượcđặcđiểmđặcbiệtcủatắckè (đổimàu, ẩntrốngiỏi).
- Rènchotrẻphảnứngnhanh, nhạybén.
II. Chuẩnbị:
- Máytính, hìnhảnh con tắckè, tiếngkêu
III. TiếnHành:
Hoạtđộng 1:
ổnđịnhgâyhứngthú, choxem TRANHvềtắckè
Hoạtđộng 2:Quansát con tắckè.
Cho trẻxemhìnhảnh con tắckè.
Đặcđiểmcủa con tắckè :-Vócdáng: Hìnhdángbênngoàitrônggiốngnhư con thạchsùng (thằnlằn) nhưng to vàdàihơn. Thândài, đuôidài. Đầuhình tam giácnhọnvềphíamõm. Mắtcó con ngươithẳngđứng. Cóhaichântrướcvàhaichânsau, mỗichâncó 5 ngóntoèrộng, mặtdướingóncócácnútbámđể con vậtdễleotrèo. Toànthântừđầuđếnđuôicónhữngvảynhỏhìnhhạtlồivớinhiềumàusắc (xanhthẫm, xanhnhạt, vàng, đen, đỏnhạt...).
Tạisaotắckèlạibámđượctrêncây?
Nơisốngcủa con tắckè ở đâu?(Tắckèthườngsốngtrongnhữnggốccây, hốcđá, kẽhởđất, đá, tườngnhà… vàbiếtkêu, nhưngchỉcótắckèđựckêuđượcthànhtiếng "tắckè".)
Cáchsănmồicủatắckè: Chiếclưỡirấtdài, biếnhóacaovà di chuyểnvớitốcđộnhanhđểtómlấy con mồi.
Theo con contắckèăngì? (Chúngsăntìmcácloạicôntrùng, sâubọ…)
Kẻthùcủatắckèlà:mèo (mèorừngvàmèonhà), rắn, bìmbịpvàđặcbiệtlàcúmèo - kẻthùnguyhiểmnhất.
Chúngcókhảnăngthayđổimàu da baogồm hồng, xanhdương, đỏ, , xanhngọc, vàng, vàmàu xanhlácây.
Con tắckèthuộcnhómbòsát
Cho trẻnhắclại :tắckèlàloàibòsát
Nhậnxétvàtròchuyệnvớitrẻvềtắckè.
- Hỏilạitrẻvềđặcđiểmcủa con tắckè, nơisống, tiếngkêu, thứcăn, kẻthù
3. Hoạtđộng 3:Tròchơi:“Làmtheohiệulệnh”- chotrẻđónglàmtắckè
Côvỗtay 1 cái, trẻkêumộttiếng: tắckè.
Côvỗtayvàtrẻkêutheosốlầnvỗtay.
Cho trẻtậplàm con tắckè.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Thu Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)