Giao an chuan KT-KN 2011_Chuong 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Lâm |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Giao an chuan KT-KN 2011_Chuong 2 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 14: Tính chất hoá học của muối
I, Mục tiêu:
Học sinh nắm được các Tính chất hoá học của muối
Biết bản chất các phản ứng minh hoạ tch của muối
Hình thành khái niệm về phản ứng trao đổi, biết đk để phản ứng trao đổi xảy ra cũng như cách chọn chất tham gia để viết phản ứng trao đổi
Rèn kỹ năng làm bài tập định lượng
II, Chuẩn bị:
Hoá chất: Các dung dịch: AgNO3, H2SO4, BaCl2, NaCl, CuSO4, Na2CO3, Ba(OH)2, Ca(OH)2... Thanh kim loại Cu, Fe..
Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm , kẹp gỗ...
III, Tiến trình bài giảng
Phương pháp
ĐL
Nội dung
Y/C Học sinh đứng tại chỗ cho một vài ví dụ về axit, bazơ, muối
Gv tiến hành thí nghiệm: cho sợi dây đồng vào dung dịch AgNO3
- Học sinh quan sát và nhận xét
- Bản chất của phản ứng là gì?
Gợi ý: Cu đã thế chỗ của thành phần nào trong muối?
áp dụng:Hoàn thiện các PTPƯ
Fe + CuSO4 (
Mg + FeCl2 (
Ag + CuCl2 (
Đưa ra dãy HĐHH của kim loại và nói đk phản ứng.
- ứng dụng của phản ứng?
Gv tiến hành thí nghiệm của BaCl2 với H2SO4
Học sinh nhận xét
- BaSO4 được tạo thành từ các thành phần nào của các chất tham gia? Bản chất của phản ứng là gì?
áp dụng: Hoàn thành các PTHH
H2SO4đặc + NaCl (
Na2CO3 + HCl (
CuSO4 + H2S (
Gv phân tích từng phản ứng và rút ra 3 điều kiện
Phản ứng có ứng dụng gì?
GV làm thí nghiệm chứng minh
Đưa ra ptpư
Y/c Học sinh đưa ra bản chất của phản ứng?
áp dụng: Hoàn thành các PTHH
Na2SO4 + Ba(OH)2 (
MgCl2 + NaOH (
Điều kiện để phản ứng xảy ra là gì?
NaCl
CuCl2
Na2CO3
Ca(OH)2
x
x
Phản ứng có ứng dụng gì?
Gv làm thí nghiệm, y/c Học sinh quan sát, cân bằng PTHH.
BaSO4 được tạo thành từ các thành phần nào của các chất tham gi? Bản chât của phản ứng là gì?
áp dụng: Hoàn thành các PTHH
NaCl + AgNO3 (
BaS + CuSO4 (
KNO3 + NaCl ( 0
điều kiện của phản ứng xảy ra là gì?
Y/c Học sinh nhắc lại phản ứng điều chế CaO, O2...?
Y/c Học sinh quan sat các phản ứng ở phần 2,3,4. Chúng có đặc diểm gì chung? Đó là phản ứng trao đổi.
- Axit: HCl, H2SO4, H2S
- Bazơ: NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2
- Muối axit: NaHCO3, KHSO4
Muối trung hoà: Na2CO3, Na2SO4..
1. Dung dịch muối + kim loại -> muối mới + kim loại mới
VD:
Cu + 2AgNO3 ( Cu(NO3)2 + 2Ag
Bản chất: Kim loại tham gia thế chỗ của kim loại trong muối
2. Muối + Axit ( Muối mới + Axit mới
VD:
BaCl2 + H2SO4 ( BaSO4 + 2HCl
Bản chất:
Các chất tham gia trao đổi thành phần với nhau
Hoá trị không thay đổi
Điều kiện:
Axit tạo thành dễ bay hơi
Ax tạo thành yếu hơn ax tham gia
M mới kh
I, Mục tiêu:
Học sinh nắm được các Tính chất hoá học của muối
Biết bản chất các phản ứng minh hoạ tch của muối
Hình thành khái niệm về phản ứng trao đổi, biết đk để phản ứng trao đổi xảy ra cũng như cách chọn chất tham gia để viết phản ứng trao đổi
Rèn kỹ năng làm bài tập định lượng
II, Chuẩn bị:
Hoá chất: Các dung dịch: AgNO3, H2SO4, BaCl2, NaCl, CuSO4, Na2CO3, Ba(OH)2, Ca(OH)2... Thanh kim loại Cu, Fe..
Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm , kẹp gỗ...
III, Tiến trình bài giảng
Phương pháp
ĐL
Nội dung
Y/C Học sinh đứng tại chỗ cho một vài ví dụ về axit, bazơ, muối
Gv tiến hành thí nghiệm: cho sợi dây đồng vào dung dịch AgNO3
- Học sinh quan sát và nhận xét
- Bản chất của phản ứng là gì?
Gợi ý: Cu đã thế chỗ của thành phần nào trong muối?
áp dụng:Hoàn thiện các PTPƯ
Fe + CuSO4 (
Mg + FeCl2 (
Ag + CuCl2 (
Đưa ra dãy HĐHH của kim loại và nói đk phản ứng.
- ứng dụng của phản ứng?
Gv tiến hành thí nghiệm của BaCl2 với H2SO4
Học sinh nhận xét
- BaSO4 được tạo thành từ các thành phần nào của các chất tham gia? Bản chất của phản ứng là gì?
áp dụng: Hoàn thành các PTHH
H2SO4đặc + NaCl (
Na2CO3 + HCl (
CuSO4 + H2S (
Gv phân tích từng phản ứng và rút ra 3 điều kiện
Phản ứng có ứng dụng gì?
GV làm thí nghiệm chứng minh
Đưa ra ptpư
Y/c Học sinh đưa ra bản chất của phản ứng?
áp dụng: Hoàn thành các PTHH
Na2SO4 + Ba(OH)2 (
MgCl2 + NaOH (
Điều kiện để phản ứng xảy ra là gì?
NaCl
CuCl2
Na2CO3
Ca(OH)2
x
x
Phản ứng có ứng dụng gì?
Gv làm thí nghiệm, y/c Học sinh quan sát, cân bằng PTHH.
BaSO4 được tạo thành từ các thành phần nào của các chất tham gi? Bản chât của phản ứng là gì?
áp dụng: Hoàn thành các PTHH
NaCl + AgNO3 (
BaS + CuSO4 (
KNO3 + NaCl ( 0
điều kiện của phản ứng xảy ra là gì?
Y/c Học sinh nhắc lại phản ứng điều chế CaO, O2...?
Y/c Học sinh quan sat các phản ứng ở phần 2,3,4. Chúng có đặc diểm gì chung? Đó là phản ứng trao đổi.
- Axit: HCl, H2SO4, H2S
- Bazơ: NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2
- Muối axit: NaHCO3, KHSO4
Muối trung hoà: Na2CO3, Na2SO4..
1. Dung dịch muối + kim loại -> muối mới + kim loại mới
VD:
Cu + 2AgNO3 ( Cu(NO3)2 + 2Ag
Bản chất: Kim loại tham gia thế chỗ của kim loại trong muối
2. Muối + Axit ( Muối mới + Axit mới
VD:
BaCl2 + H2SO4 ( BaSO4 + 2HCl
Bản chất:
Các chất tham gia trao đổi thành phần với nhau
Hoá trị không thay đổi
Điều kiện:
Axit tạo thành dễ bay hơi
Ax tạo thành yếu hơn ax tham gia
M mới kh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Lâm
Dung lượng: 49,97KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)