Giao an chieu lop 1
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Lý |
Ngày 09/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: giao an chieu lop 1 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Lịch báo giảng buổi chiều tuần27
Thứ ngày
Môn học
Tiết
Tên bài dạy
2-11/3/2013
Toán*
Tập đọc
HĐTT
Tự chọn
Luyện tập
Luyện bài hoa ngọc lan
HĐ2:Quà 8/3 tặng mẹ
Luyện viết đẹp bài 111
3-12/3/2013
Tập viết
Chính tả
Toán
Tự chọn
Luyện viết chữ hoa E Ê G
Luyện viết bài bà ngoại
Luyện các số từ 1-100
Hoàn thành bài tập
5-14/3/2013
6-15/3/2013
Chính tả*
Kể chuyện*
Âm nhạc
Tự chọn
Tập đọc
Toán
Tự chọn
HĐTT
Câu đố
Trí khôn
Ôn bài hòa bình cho bé
Hoàn thành bài tập
Luyện bài mưu chú sẻ
Luyện tập
Hoàn thành bài tập
Sinh hoạt sao
Thứ 2 ngày 11 tháng 3 năm 2013.
Toán Luyện tập
I) Mục tiêu:
-Biết đọc,viết, so sánh các số có 2 chữ số, biết tìm số liền sau của 1 số. Biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
HS khá, giỏi làm BT2(câuc,d)BT3(cột c).
II) Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: HS so sánh các số: 34...45 ;67....78
GVnhận xét,cho điểm.
B)Bài luyện tập:
Giới thiệu bài:
HĐ1: HDHSlàmcác BT trong SGK
Bài 1: Viết số:
a)Ba mươi: … b)Bảy mươi bảy
MườibaBốnmươi tư :
Mười hai Sáu mươi chín
GV nhận xét.
Bài 2: Viết ( theo mẫu).
Mẫu: số liền sau của 80 là 81.
tương tự làm các bài sau.
+Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm như thế nào?
GV nhận xét.
Bài3 Điền dấu thích hợp vào ô trống. GV nhắc HS về nhà làm phần c không phải làm phần c trên lớp. GV nhận xét.
Nêu cách số sánh 2 số có 2 chữ số?
Bài 4: Viết ( theo mẫu)
87 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Ta viết: 87 = 80 + 7.
8 chục còn được gọi là bao nhiêu?
Thay chữ và bằng dấu + ta được phép tính: 87 = 80 + 7.Đây chính là cách phân tích số .GV nhận xét.
-GV theo dõi,giúp đỡ HS còn lúng túng.
HS khá, giỏi:
Làm BT2(câuc,d)BT3(cột c).
(Đã làm ở trên)
-Chấm và chữa bài.
C)Củng cố,dặn dò:
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./.
2HS so sánh các số: 34<45 ;67<78
HS viết số:
a)Ba mươi: 30 b)Bảy mươi bảy:77
Mườiba:13 Bốnmươi tư : 44
Mười hai :12 Chín mươi sáu :96
Hai mươi :20 Sáu mươi chín :69
a)Số liền sau của 80 là 81.
Số liền sau của 23 là 24.
b)Số liền sau của 54 là 55.
Số liền sau của 39 là 40
c)Số liền sau của 70 là 71.
Số liền sau của 98 là 99.
d)Số liền sau của 69 là 70.
Số liền sau của 40 là 41.
Ta đếm thêm 1( ta cộng thêm 1).
HS điền dấu thích hợp vào ô trống.
34<50
Thứ ngày
Môn học
Tiết
Tên bài dạy
2-11/3/2013
Toán*
Tập đọc
HĐTT
Tự chọn
Luyện tập
Luyện bài hoa ngọc lan
HĐ2:Quà 8/3 tặng mẹ
Luyện viết đẹp bài 111
3-12/3/2013
Tập viết
Chính tả
Toán
Tự chọn
Luyện viết chữ hoa E Ê G
Luyện viết bài bà ngoại
Luyện các số từ 1-100
Hoàn thành bài tập
5-14/3/2013
6-15/3/2013
Chính tả*
Kể chuyện*
Âm nhạc
Tự chọn
Tập đọc
Toán
Tự chọn
HĐTT
Câu đố
Trí khôn
Ôn bài hòa bình cho bé
Hoàn thành bài tập
Luyện bài mưu chú sẻ
Luyện tập
Hoàn thành bài tập
Sinh hoạt sao
Thứ 2 ngày 11 tháng 3 năm 2013.
Toán Luyện tập
I) Mục tiêu:
-Biết đọc,viết, so sánh các số có 2 chữ số, biết tìm số liền sau của 1 số. Biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
HS khá, giỏi làm BT2(câuc,d)BT3(cột c).
II) Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: HS so sánh các số: 34...45 ;67....78
GVnhận xét,cho điểm.
B)Bài luyện tập:
Giới thiệu bài:
HĐ1: HDHSlàmcác BT trong SGK
Bài 1: Viết số:
a)Ba mươi: … b)Bảy mươi bảy
MườibaBốnmươi tư :
Mười hai Sáu mươi chín
GV nhận xét.
Bài 2: Viết ( theo mẫu).
Mẫu: số liền sau của 80 là 81.
tương tự làm các bài sau.
+Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm như thế nào?
GV nhận xét.
Bài3 Điền dấu thích hợp vào ô trống. GV nhắc HS về nhà làm phần c không phải làm phần c trên lớp. GV nhận xét.
Nêu cách số sánh 2 số có 2 chữ số?
Bài 4: Viết ( theo mẫu)
87 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Ta viết: 87 = 80 + 7.
8 chục còn được gọi là bao nhiêu?
Thay chữ và bằng dấu + ta được phép tính: 87 = 80 + 7.Đây chính là cách phân tích số .GV nhận xét.
-GV theo dõi,giúp đỡ HS còn lúng túng.
HS khá, giỏi:
Làm BT2(câuc,d)BT3(cột c).
(Đã làm ở trên)
-Chấm và chữa bài.
C)Củng cố,dặn dò:
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./.
2HS so sánh các số: 34<45 ;67<78
HS viết số:
a)Ba mươi: 30 b)Bảy mươi bảy:77
Mườiba:13 Bốnmươi tư : 44
Mười hai :12 Chín mươi sáu :96
Hai mươi :20 Sáu mươi chín :69
a)Số liền sau của 80 là 81.
Số liền sau của 23 là 24.
b)Số liền sau của 54 là 55.
Số liền sau của 39 là 40
c)Số liền sau của 70 là 71.
Số liền sau của 98 là 99.
d)Số liền sau của 69 là 70.
Số liền sau của 40 là 41.
Ta đếm thêm 1( ta cộng thêm 1).
HS điền dấu thích hợp vào ô trống.
34<50
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Lý
Dung lượng: 1,20MB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)