Giáo án buổi hai lớp 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Hương | Ngày 09/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: giáo án buổi hai lớp 5 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

Tuần 3

Thứ 3 ngày 7 tháng 9 năm 2010

Toán: Ôn tập phép cộng, trừ, nhân và chia phân số.
1. Yêu cầu:
Củng cố lại kĩ thuật cộng, trừ, nhân và chia phân số cho học sinh.
dụng những kĩ thuật đó trong giải toán.
2. Hoạt động dạy học:
Giáo viên giao bài tập cho học sinh, học sinh làm vào vở nháp. Cho một số học sinh lên bảng chữa.Các học sinh còn lại nhận xét và sửa sai. Sau đó cho các em làm vào vở.
Hệ thống bài tập như sau:
Bài 1. Tính :
a) 2 + 3 b) 2 x 7
c) 1 -  +  d) 4 :  x 2
Bài 2. Tính bằng cách tuận tiện nhất :
a)  +  + 1 + … + 3 + 3
b)  +  +  + … +  + 
Bài 3. Tìm x :
a) x + 2 = 6 b)  +  = 
 a)  - x +  = 
3

Bài 2. Tính bằng cách hợp lí nhất :
2 x 3  x 4  x 5
 x 1 +  x 
Bài 3.  của một phân số là . Tìm phân số đó ?
Bài 4. Mẹ có một số quả quýt, mẹ cho chị  số quả quýt của mẹ và cho em  số quả quýt của mẹ thì mẹ còn lại 4 quả quýt. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu quả quýt ?
Bài 5. Một trường tiểu học có 231 học sinh cả giỏi và khá. Tìm số học sinh mỗi loại biết rằng  số học sinh giỏi bằng  số học sinh khá.
Bài 5. Một hình chữ nhật có chu vi là 122m. Nếu ta tăng số đo chiều dài  nữa thì diện tích hình chữ nhật đó sẽ tăng thêm 150m2. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ban đầu.

Bài 5. Hai bạn Hồng và Loan mang tất cả 51 000 đồng đi chợ mua bút và vở chuẩn bị cho năm học mới, sau khi Hồng tiêu hết  số tiền của mình và Loan tiêu hết  số tiền của Loan thì số tiền của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi người đã mang đi chợ bao nhiêu tiền

Thứ 4 ngày 8 tháng 9 năm 2010

Tiếng Việt: Ôn từ đồng nghĩa.
1. Yêu cầu:
Củng cố lại những kiến thức về từ đồng nghĩa. dụng những kiến thức đó trong giải bài tập.
2. Hoạt động dạy học:
Giáo viên giao bài tập cho học sinh, học sinh làm vào vở nháp. Cho một số học sinh lên bảng chữa.Các học sinh còn lại nhận xét và sửa sai. Sau đó cho các em làm vào vở.
Hệ thống bài tập như sau:
Bài 1. Hãy xếp các từ cho dưới đây thành từng nhóm đồng nghĩa:
a) chết, hi sinh, tàu lửa, xe hỏa, máy bay, ăn, xơi, nhỏ, bé, rộng, rộng rãi, bao la, toi mạng, qui tiên, xe lửa, phi cơ, tàu bay, ngốn, đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông.
b) gầm, vồ, tha, rượt, cắn, chộp, quắp, đuổi, ngoạm, rống.

Bài 2. Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa sau:
a)Trời thu xanh ngắt mấy tầng mây.
b) Tháng tám mùa thu xanh thắm.
c) Một vùng cỏ mọc xanh rì.
d) Sóng Hạ Long xanh biếc.
e) Suối dài xanh mướt nương ngô.

Bài 3. Chọn những từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: bé bỏng, nhỏ con, bé con, nhỏ nhắn.
a) Còn ........ gì nữa mà nũng nịu.
b) ......... lạ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hương
Dung lượng: 103,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)