GIÁO ÁN BUỔI 2 LỚP 4 KÌ I

Chia sẻ bởi Bùi Thị Bích Hiền | Ngày 09/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: GIÁO ÁN BUỔI 2 LỚP 4 KÌ I thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Tuần 3 Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
Toán
Ôn tập các số đến 100 000 (2 tiết)
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Củng cố lại cách đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 000.
-Thực hiện các phép tính cộng , trừ, nhân chia trong phạm vi 100 000.
-Phát triển tư duy cho học sinh.
II.Đồ dùng dạy học: hệ thống bài tập.
III.Hoạt động dạy học.
1.Tổ chức
2.Bài mới
*Giới thiệu bài.
*Hướng dẫn học sinh ôn luyện các bài tập sau;
Tiết 1
Ôn về đọc , viết, so sánh các số trong phạm vi 100 000
Bài 1:
a)Viết số gồm:
-một nghìn, chín trăm, ba chục và hai đơn vị.
-13 trăm, 13 chục và 13 đơn vị.
b)viết 5 số có 5 chữ số, mỗi chữ số đều có 5 chữ số 0, 2, 4, 6, 8.
c)viết các sớ tròn nghìn có sáu chữ số và bé hơn 110 000.
*yêu cầu học sinh đọc đề và viết số vào nháp, 3 em làm lên bảng lớp.
-HS so sánh và đối chiếu kết quả -nhận xét.
Bài 2:
a)Viết số: 41386 thành tổng:
-Các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
-Các trăm và đơn vị.
-Các chục và đơn vị.
-Các nghìn và đơn vị.
b)Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)
52734, 35710, 72400, 83401
M:4514 = 4 x 1000 + 5 x 100 + 1 x 10 + 4.
*Yêu cầu học sinh làm vào vở.
Bài 3: Số tự nhiên x gồm mấy chữ số, biết số đó;
a)Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp nghìn.
b)Có chữ số hàng cao nhất thuọc lớp triệu.
c)Bé hơn 10.
d)Đứng liền sau một số có ba chữ số.
e)Đứng liền trước một số có ba chữ số.
*Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp, báo cáo kết quả.
-Học sinh và giáo viên nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 4: Cho số 1895. Số này thay đổi thế nào nếu;
a)Xoá đi chữ số 5?
b)Xoá đi hai chữ số cuối?
c)Viết thêm chữ số 0 vào chính giữa số đó?
d)Viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó?
*Gv hướng dẫn học sinh làm bài rồi kết luận khi viết thêm hay xoa bớt đi vào bên trái, phải của một số và viết thêm hay xoa bớt ở giữa của một số.
Tiết 2
Ôn tập về bốn phép tính trong phạm vi 100 000.
Bài 5;Tìm X
70194 + X = 81376 X -13257 = 9463
*yêu cầu học sinh làm bài vào nháp. 2 học sinh lên bảng trình bày, HS đối chiếu kq.
Bài 6; Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm.
a)3 x 1000 + 9 x 100 + 5 x 10 + 7 ……3957
b)X0X0X X0000 = X0X
c) a53 + 4b6 + 29c ……abc + 750
*GV hướng dẫn học sinh làm bài và học sinh làm vào vở.
Bài 7: Không cần tính kết quả cụ thể hãy so sánh 2 tổng A và b.
a)A = 198 + 26 = 574 + 32 + 10 B = 530 + 124 + 92 + 76 + 18.
b) A = abc + de + 1992 B = 19bc = d1 + a9e
*GV hướng dẫn hs làm bài tập trên.
Bài 8: Không thực hiên phép tính hãy tìm X.
X + 152 < 5 = 152 192 -X = 192 -37 X + 15 + 25 < 50 + 31
X - 467
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Bích Hiền
Dung lượng: 660,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)