GIAO AN BUOI 1 TUAN 27 LOP 2
Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Thủy |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: GIAO AN BUOI 1 TUAN 27 LOP 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Tuần 27
Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 131: Số 1 trong phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu :
- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
- HS làm được BT1, BT2.
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Thu một số vở bài tập để chấm.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới : Giới thiệu bài
a. Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1
- GV nêu phép nhân 1 x 2 và yêu cầu HS chuyển phép nhân thành tổng tương ứng.
+ Vậy 1 nhân 2 bằng mấy ?
- GV thực hiện tiến hành với các phép tính
1 x 3 và 1 x 4
+ Từ các phép nhân 1 x 2 = 2, 1 x 3 = 3,
1 x 4 = 4 các em có nhận xét gì về kết quả của các phép nhân của 1 với một số ?
- GV yêu cầu HS thực hiện tính :
2 x 1 ; 3 x 1 ; 4 x 1
+ Khi ta thực hiện phép nhân của một số nào đó với 1 thì kết quả của phép nhân có gì đặc biệt ?
Kết luận : Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
b. Giới thiệu phép chia cho 1:
- GV nêu phép tính 1 x 2 = 2.
- GV yêu cầu HS dựa vào phép nhân trên để lập các phép chia tương ứng.
- Vậy từ 2 x 1 = 2 ta có được phép chia tương ứng : 2 : 1 = 2.
- Tiến hành tương tự như trên để rút ra các phép tính 3 : 1 = 3 và 4 : 1 = 4.
+ Từ các phép tính trên các em có nhận xét gì về thương của các phép chia có số chia là 1 ?
Kết luận : Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
c. Luyện tập :
*Bài 1 : Tính nhẩm
- GV yêu cầu HS tự làm bài tập.
- GV gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp.
- GV nhận xét sửa sai.
*Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét sửa sai.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV yêu cầu HS nhắc lại kết luận một số nhân với 1 và 1 số chia cho 1.
- Về nhà học bài cũ.
- Nhận xét tiết học.
- HS : 1 x 2 = 1 + 1 = 2
- 1 x 2 = 2
- HS thực hiện để rút ra :
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3
Vậy 1 x 3= 3
1 x 4 = 1 +1 + 1 +1 = 4
Vậy1 x 4 = 4
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- HS nêu kết quả.
- Thì kết quả là chính số đó.
- Vài HS nhắc.
- HS lập 2 phép chia tương ứng :
2 : 1 = 2 , 2 : 2 = 1
- Các phép chia có số chia là 1 thì thương bằng số bị chia.
- HS nhắc lại.
- HS tự làm bài.
- HS đọc bài .
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con.
( x 2 = 2 5 x( = 5
3 :( = 3 ( x 1 = 2
5 : ( = 5 ( x 4 = 4
- 2 HS nhắ
Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 131: Số 1 trong phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu :
- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
- HS làm được BT1, BT2.
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Thu một số vở bài tập để chấm.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới : Giới thiệu bài
a. Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1
- GV nêu phép nhân 1 x 2 và yêu cầu HS chuyển phép nhân thành tổng tương ứng.
+ Vậy 1 nhân 2 bằng mấy ?
- GV thực hiện tiến hành với các phép tính
1 x 3 và 1 x 4
+ Từ các phép nhân 1 x 2 = 2, 1 x 3 = 3,
1 x 4 = 4 các em có nhận xét gì về kết quả của các phép nhân của 1 với một số ?
- GV yêu cầu HS thực hiện tính :
2 x 1 ; 3 x 1 ; 4 x 1
+ Khi ta thực hiện phép nhân của một số nào đó với 1 thì kết quả của phép nhân có gì đặc biệt ?
Kết luận : Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
b. Giới thiệu phép chia cho 1:
- GV nêu phép tính 1 x 2 = 2.
- GV yêu cầu HS dựa vào phép nhân trên để lập các phép chia tương ứng.
- Vậy từ 2 x 1 = 2 ta có được phép chia tương ứng : 2 : 1 = 2.
- Tiến hành tương tự như trên để rút ra các phép tính 3 : 1 = 3 và 4 : 1 = 4.
+ Từ các phép tính trên các em có nhận xét gì về thương của các phép chia có số chia là 1 ?
Kết luận : Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
c. Luyện tập :
*Bài 1 : Tính nhẩm
- GV yêu cầu HS tự làm bài tập.
- GV gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp.
- GV nhận xét sửa sai.
*Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét sửa sai.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV yêu cầu HS nhắc lại kết luận một số nhân với 1 và 1 số chia cho 1.
- Về nhà học bài cũ.
- Nhận xét tiết học.
- HS : 1 x 2 = 1 + 1 = 2
- 1 x 2 = 2
- HS thực hiện để rút ra :
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3
Vậy 1 x 3= 3
1 x 4 = 1 +1 + 1 +1 = 4
Vậy1 x 4 = 4
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- HS nêu kết quả.
- Thì kết quả là chính số đó.
- Vài HS nhắc.
- HS lập 2 phép chia tương ứng :
2 : 1 = 2 , 2 : 2 = 1
- Các phép chia có số chia là 1 thì thương bằng số bị chia.
- HS nhắc lại.
- HS tự làm bài.
- HS đọc bài .
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con.
( x 2 = 2 5 x( = 5
3 :( = 3 ( x 1 = 2
5 : ( = 5 ( x 4 = 4
- 2 HS nhắ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kim Thủy
Dung lượng: 205,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)