Giáo án buổi 1 lớp 5 tuần 19 + 20
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Giáo án buổi 1 lớp 5 tuần 19 + 20 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TUẦN 19
Thứ hai ngày 6 tháng 1 năm 2014
TOÁN
Diện tích hình thang
I.Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
- Làm được BT1(a), BT2(a).
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: nội dung bài, bộ đồ dùng Toán.
- Học sinh: sách, vở, bảng con, Ê ke .
III.Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
- Nêu đặc điểm của hình thang?
- Nhận xét.
2.Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
*Hình thành công thức tính diện tích hình thang.
- HD Hs cắt, ghép hình thao tác như sgk (93)
- Nêu nhận xét về diện tích hình thang ABCD và diện tích hình tam giác ADK tạo thành.
+Kết luận: Diện tích hình thang bằng tổng độ dài 2 đáy nhân với chiều cao (cùng 1 đơn vị đo) rồi chia cho 2.
+ Nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình thang?
c) Luyện tập
*Bài 1: Tính diện tích hình thang.
- HD làm bài cá nhân.
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 2: Tính diện tích hình thang.
- HD đổi đơn vị đo độ dài - làm cá nhân.
- Gọi Hs chữa bảng.
- Chấm, chữa bài.
- Nhận xét đánh giá.
d)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- 2 Hs trả lời.
* Thực hành cắt, ghép hình tam giác thành hình thang.
- Hs tính diện tích hình tam giác ADK
Kết luận: Diện tích hình thang ABCD = diện tích tam giác ADk
SADK =
Mà =
=
- Diện tích hình thang ABCD là:
- Suy nghĩ, thảo luận cách tính diện tích hình thang- nêu miệng.
S là diện tích
a, b là độ dài các cạnh đáy.
h là chiều cao.
* Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích cách làm.
a) Diện tích hình thang là:
= 50 (cm2)
b) Diện tích hình thang là:
= 84 (m2)
Đáp số: a) 50 cm2 ; b) 84 cm2
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
a) Diện tích hình thang là:
= 9 (cm2)
b) Diện tích hình thang là:
= 20 (cm2)
Đáp số: a) 9 cm2 ;b) 20 cm2
- Chữa, nhận xét.
________________________________
TẬP ĐỌC
Người công dân số Một ( phần1)
I.Mục tiêu:
- Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật (anh Thành, anh Lê ).
- Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành.
- Trả lời được các câu hỏi 1,2 và 3(không cần giải thích lí do).
- Giáo dục các em ý thức học tập tốt .
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ.
- Học sinh: sách, vở.
III.Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs.
2.Bài mới.
a) Giới thiệu bài (Trực tiếp).
b) HD học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc.
- HD chia 3 đoạn và gọi Hs đọc.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến Vậy anh vào Sài Gòn này làm gì?
+ Đoạn 2: Tiếp cho đến ở Sài Gòn nữa.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
- Gọi 1 Hs khá, giỏi đọc bài.
- Gọi Hs đọc nối tiếp theo đoạn kết hợp hỏi phần chú giải.
- Theo dõi, sửa, ghi lỗi phát âm và tiếng, từ Hs đọc sai lên bảng.
- Gọi Hs đọc tiếng, từ đã đọc sai.
- Yêu cầu Hs đọc theo cặp.
- Gọi 1 Hs đọc cả bài.
- Đọc diễn cảm toàn bài.
* Tìm hiểu bài.
- Cho học sinh đọc
Thứ hai ngày 6 tháng 1 năm 2014
TOÁN
Diện tích hình thang
I.Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
- Làm được BT1(a), BT2(a).
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: nội dung bài, bộ đồ dùng Toán.
- Học sinh: sách, vở, bảng con, Ê ke .
III.Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
- Nêu đặc điểm của hình thang?
- Nhận xét.
2.Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
*Hình thành công thức tính diện tích hình thang.
- HD Hs cắt, ghép hình thao tác như sgk (93)
- Nêu nhận xét về diện tích hình thang ABCD và diện tích hình tam giác ADK tạo thành.
+Kết luận: Diện tích hình thang bằng tổng độ dài 2 đáy nhân với chiều cao (cùng 1 đơn vị đo) rồi chia cho 2.
+ Nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình thang?
c) Luyện tập
*Bài 1: Tính diện tích hình thang.
- HD làm bài cá nhân.
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 2: Tính diện tích hình thang.
- HD đổi đơn vị đo độ dài - làm cá nhân.
- Gọi Hs chữa bảng.
- Chấm, chữa bài.
- Nhận xét đánh giá.
d)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- 2 Hs trả lời.
* Thực hành cắt, ghép hình tam giác thành hình thang.
- Hs tính diện tích hình tam giác ADK
Kết luận: Diện tích hình thang ABCD = diện tích tam giác ADk
SADK =
Mà =
=
- Diện tích hình thang ABCD là:
- Suy nghĩ, thảo luận cách tính diện tích hình thang- nêu miệng.
S là diện tích
a, b là độ dài các cạnh đáy.
h là chiều cao.
* Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích cách làm.
a) Diện tích hình thang là:
= 50 (cm2)
b) Diện tích hình thang là:
= 84 (m2)
Đáp số: a) 50 cm2 ; b) 84 cm2
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
a) Diện tích hình thang là:
= 9 (cm2)
b) Diện tích hình thang là:
= 20 (cm2)
Đáp số: a) 9 cm2 ;b) 20 cm2
- Chữa, nhận xét.
________________________________
TẬP ĐỌC
Người công dân số Một ( phần1)
I.Mục tiêu:
- Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật (anh Thành, anh Lê ).
- Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành.
- Trả lời được các câu hỏi 1,2 và 3(không cần giải thích lí do).
- Giáo dục các em ý thức học tập tốt .
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ.
- Học sinh: sách, vở.
III.Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs.
2.Bài mới.
a) Giới thiệu bài (Trực tiếp).
b) HD học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc.
- HD chia 3 đoạn và gọi Hs đọc.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến Vậy anh vào Sài Gòn này làm gì?
+ Đoạn 2: Tiếp cho đến ở Sài Gòn nữa.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
- Gọi 1 Hs khá, giỏi đọc bài.
- Gọi Hs đọc nối tiếp theo đoạn kết hợp hỏi phần chú giải.
- Theo dõi, sửa, ghi lỗi phát âm và tiếng, từ Hs đọc sai lên bảng.
- Gọi Hs đọc tiếng, từ đã đọc sai.
- Yêu cầu Hs đọc theo cặp.
- Gọi 1 Hs đọc cả bài.
- Đọc diễn cảm toàn bài.
* Tìm hiểu bài.
- Cho học sinh đọc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thuỷ
Dung lượng: 415,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)