Giao an boi duong HSG lop ba
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thương |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Giao an boi duong HSG lop ba thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
BÀI SOẠN TOÁN BỒI DƯỠNG LỚP 3
PHẦN I: HỌC HÈ
Buổi 1+2
SỐ VÀ CHỮ SỐ
I,Mục tiêu:
- Giúp hs hiểu khái niệm về số và chữ số.
- Đọc, viết , phân tích số.
- Giải một số bài toán đơn giản về số ; chữ số và dãy số.
II, Các hoạt động dạy học
A)Các kiến thức cần ghi nhớ:
Để ghi các số người ta dùng mười kí hiệu (chữ số ) là:0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Các chữ số đều nhỏ hơn 10
Số có một chữ số được ghi bởi một chữ số.Các số từ 0 đến 9 đều là số có một chữ số. Có 10 số có một chữ số.
Số có hai chữ số là số được ghi bằng hai chữ số.Các số từ 10 đến 99 là số có hai chữ số. Có 90 số có hai chữ số.
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn(kém) nhau 1 đơn vị.
Giữa hai số tự nhiên liên tiếp không còn số tự nhiên nào nữa.
Số chẵn là các số có hàng đơn vị là;0,2,4,6,8. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau hai đơn vị.Giữa hai số chẵn có một số lẻ.
Số lẻ là các số có hàng đơn vị là;1,3,5,7,9.Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau hai đơn vị.Giữa hai số lẻ có một số chẵn.
Trong dãy số tự nhiên cứ một số chẵn lại đến một số lẻ rồi lại đến một số chẵn và cứ tiếp tục xen kẽ nhau như thế mãi.
Trong dãy số tự nhiên liên tiếp:
- Bắt đầu là số chẵn, kết thúc là số lẻ, thì số lượng số lẻ bằng số lượng số chẵn.
- Bắt đầu là số lẻ, kết thúc là số chẵn, thì số lượng số lẻ bằng số lượng số chẵn.
- Bắt đầu là số chẵn, kết thúc là số chẵn , thì số lượng số chẵn lớn hơn số lượng số lẻ là 1 số.
- Bắt đầu là số lẻ, kết thúc là số lẻ , thì số lượng số lẻ lớn hơn số lượng số chẵn là 1 số.
- Muốn tìm số lượng số tự nhiên liên tiếp, ta lấy số cuối trừ số đầu rồi cộng thêm 1.
B)Các bài luyện tập
Bài 1 - a,Số nhỏ nhất có một chữ số là số nào? Số lớn nhất có một chữ số là số nào?
b,Số nhỏ nhất có hai chữ số là số nào? Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
Bài 2 Phân tích mỗi số sau thành(trăm) chục và đơn vị ( theo mẫu)
M : 27 = 20 + 7 = 2 x 10 + 7
35 ; 83 ; ab; 456 ; 327 :405 ; abc
Bài 3- a, Viết 6 số có hai chữ số thì phải dùng bao nhiêu chữ số ?
b. Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 14 thì phải dùng bao nhiêu chữ số?
Bài 4) a, Có bao nhiêu số có hai chữ số mà ở mỗi số đều có chữ số 3?
b.Có bao nhiêu số có hai chữ số mà ở mỗi số không có chữ số 6?
Bài 5)Từ 12 đến 72 có bao nhiêu số tự nhiên?
Bài giải
Cách 1) Số liền trước của số 12 là: 11.
Từ 1 đến 11 có 11 số
Từ 1 đến 72 có 72 số
Từ 12 đến 72 có số lượng số là:
72 – 11 = 61( số)
Đ/s: 61 số
Cách 2) Số cuối hơn số đầu là:
72 – 12 = 60 (số)
Vậy từ 12 đến 72 có số các số là :
+ 1 = 61 (số)
đ/s: 61 số
Bài 6) a.Từ 12 đến 47 có bao nhiêu số lẻ?
b. Từ 15 đến 76 có bao nhiêu số chẵn?
c. Từ 24 đến 48 có bao nhiêu số chẵn?
d. Từ 17 đến 45 có bao nhiêu số lẻ?
HƯỚNG DẪN
Từ 12 đến 47 có bao nhiêu số lẻ?
- Từ 12 đến 47 có bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp? Làm thế nào em biết?
- Em có nhận xét gì về dãy số này?
- Vậy số lượng số lẻ và số lượng số chẵn của dãy số này ra sao?
- Có 36 số chia thành 2 loại: Số chẵn và số lẻ, mà số lượng số chẵn và số lượng số lẻ lại bằng nhau. Vậy mỗi loại có bao nhiêu số? Làm thế nào để tính được?
- Từ 12 đến
PHẦN I: HỌC HÈ
Buổi 1+2
SỐ VÀ CHỮ SỐ
I,Mục tiêu:
- Giúp hs hiểu khái niệm về số và chữ số.
- Đọc, viết , phân tích số.
- Giải một số bài toán đơn giản về số ; chữ số và dãy số.
II, Các hoạt động dạy học
A)Các kiến thức cần ghi nhớ:
Để ghi các số người ta dùng mười kí hiệu (chữ số ) là:0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Các chữ số đều nhỏ hơn 10
Số có một chữ số được ghi bởi một chữ số.Các số từ 0 đến 9 đều là số có một chữ số. Có 10 số có một chữ số.
Số có hai chữ số là số được ghi bằng hai chữ số.Các số từ 10 đến 99 là số có hai chữ số. Có 90 số có hai chữ số.
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn(kém) nhau 1 đơn vị.
Giữa hai số tự nhiên liên tiếp không còn số tự nhiên nào nữa.
Số chẵn là các số có hàng đơn vị là;0,2,4,6,8. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau hai đơn vị.Giữa hai số chẵn có một số lẻ.
Số lẻ là các số có hàng đơn vị là;1,3,5,7,9.Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau hai đơn vị.Giữa hai số lẻ có một số chẵn.
Trong dãy số tự nhiên cứ một số chẵn lại đến một số lẻ rồi lại đến một số chẵn và cứ tiếp tục xen kẽ nhau như thế mãi.
Trong dãy số tự nhiên liên tiếp:
- Bắt đầu là số chẵn, kết thúc là số lẻ, thì số lượng số lẻ bằng số lượng số chẵn.
- Bắt đầu là số lẻ, kết thúc là số chẵn, thì số lượng số lẻ bằng số lượng số chẵn.
- Bắt đầu là số chẵn, kết thúc là số chẵn , thì số lượng số chẵn lớn hơn số lượng số lẻ là 1 số.
- Bắt đầu là số lẻ, kết thúc là số lẻ , thì số lượng số lẻ lớn hơn số lượng số chẵn là 1 số.
- Muốn tìm số lượng số tự nhiên liên tiếp, ta lấy số cuối trừ số đầu rồi cộng thêm 1.
B)Các bài luyện tập
Bài 1 - a,Số nhỏ nhất có một chữ số là số nào? Số lớn nhất có một chữ số là số nào?
b,Số nhỏ nhất có hai chữ số là số nào? Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
Bài 2 Phân tích mỗi số sau thành(trăm) chục và đơn vị ( theo mẫu)
M : 27 = 20 + 7 = 2 x 10 + 7
35 ; 83 ; ab; 456 ; 327 :405 ; abc
Bài 3- a, Viết 6 số có hai chữ số thì phải dùng bao nhiêu chữ số ?
b. Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 14 thì phải dùng bao nhiêu chữ số?
Bài 4) a, Có bao nhiêu số có hai chữ số mà ở mỗi số đều có chữ số 3?
b.Có bao nhiêu số có hai chữ số mà ở mỗi số không có chữ số 6?
Bài 5)Từ 12 đến 72 có bao nhiêu số tự nhiên?
Bài giải
Cách 1) Số liền trước của số 12 là: 11.
Từ 1 đến 11 có 11 số
Từ 1 đến 72 có 72 số
Từ 12 đến 72 có số lượng số là:
72 – 11 = 61( số)
Đ/s: 61 số
Cách 2) Số cuối hơn số đầu là:
72 – 12 = 60 (số)
Vậy từ 12 đến 72 có số các số là :
+ 1 = 61 (số)
đ/s: 61 số
Bài 6) a.Từ 12 đến 47 có bao nhiêu số lẻ?
b. Từ 15 đến 76 có bao nhiêu số chẵn?
c. Từ 24 đến 48 có bao nhiêu số chẵn?
d. Từ 17 đến 45 có bao nhiêu số lẻ?
HƯỚNG DẪN
Từ 12 đến 47 có bao nhiêu số lẻ?
- Từ 12 đến 47 có bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp? Làm thế nào em biết?
- Em có nhận xét gì về dãy số này?
- Vậy số lượng số lẻ và số lượng số chẵn của dãy số này ra sao?
- Có 36 số chia thành 2 loại: Số chẵn và số lẻ, mà số lượng số chẵn và số lượng số lẻ lại bằng nhau. Vậy mỗi loại có bao nhiêu số? Làm thế nào để tính được?
- Từ 12 đến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thương
Dung lượng: 178,16KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)