Giao an Anh van 6
Chia sẻ bởi Lê Hiếu |
Ngày 10/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Giao an Anh van 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
LESSON PLAN
PERIOD 1: GIỚI THIỆU
INTRODUCING SUBJECT AND HOW TO LEARN
I. Giới thiệu môn học:
- Tầm quan trọng của môn học.
II. Giới thiệu chương trình:
- Phân tiết theo đơn vị bài: 3 tiết/1tuần
5 hoặc 6 tiết/ 1 bài
- Giới thiệu cấu trúc sách: A, B
- Phần dấu “*” có thể bỏ qua.
III. Hướng dẫn cách học Tiếng Anh:
Học từ trong ngữ cảnh
Học ngữ pháp + ngữ âm lồng trong bài.
IV. Một số sách qui định đối với học sinh học môn Tiếng Anh
- Sách giáo khoa : 1 quyển bài học và 1 bài tập
- Vở : 1 quyển bài học và 1 bài tập
(Hai quyển dùng riêng biệt không lẫn lộn giữa BH và BT)
- Chuẩn bị sẵn giấy kiểm tra (5’ – 15’) đột xuất.
- Kiểm tra 1 tiết theo phân phối của chương trình và có báo trước
- Đến lớp phải học thuộc bài cũ + chuẩn bị bài mới theo yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực phát triển xây dựng bài.
- Mang đủ dụng cụ học tập
- Khi được kiểm tra bài phải nói lớn, rõ và mạnh dạn.
V. Một số mệnh lệnh bằng tiếng Anh cần được giới thiệu trong tiết đầu:
- Practice with a partner.
- Work in pair.
- Complete the dialogue.
- Write the letters of dialogue in the order to hear.
UNIT 1: GREETINGS
SECTIONS: A + B + C
PERIODS
OBJECTIVES
LANGUAGE CONTENS
TECHNIQUES
1
Introducing subject and how to learn.
Giới thiệu môn học, chương trình, hướng dẫn cách học, một số qui định đối với học sinh và một số mệnh lệnh bằng Tiếng Anh.
2
(A1,2,3,4)
- Greeting people, introducing oneseft (review)
- Developing listening and speaking skills.
- Grammar: to be (present simple tense) with the first, and the third person (singular).
- Role play.
- Brainstorming.
3
(A5,6,7)
- Greeting people, introducing oneself (review)
- Asking how people are.
- Developing listening, speaking and writing skills.
- Grammar: to be (present simple tense) with the first, and the third person (singular).
- Vocabulary: words relating to greeting, introducing oneself and asking how people are.
- Role play.
- Questions and answers.
- Brainstorming.
4
(B1,2,3,4)
- Greeting people (review)
- Asking how people are.
- Saying goodbye.
- Developing listening and speaking skills.
- Grammar: to be (present simple tense) with the first person (plural).
- Vocabulary: words relating to greeting and asking how people are.
- Role play.
- Questions and answers.
- Brainstorming.
5
(C1,2,3,4)
- Greeting people introducing others.
- Saying how old is.
- Counting from one to twenty.
- Developing listening and speaking skills.
- Grammar: to be (present simple tense) (review).
- Vocabulary: words relating to greeting, introducing others and numbers.
- Role play.
- Questions and answers.
- Brainstorming.
UNIT 1: GREETINGS
SECTION A: HELLO
PERIOD 2 (A1, A2, A3, A4)
I/ OBJECTIVES:
- Greeting people, introducing oneself.
- Developing listening and speaking skills.
II. LANGUAGE CONTENTS:
- Grammar: To be (present simple tense) with the first and the third person (singular)
- Vocabulary: words relating to greeting and introducing oneself.
III. TECHNIQUES:
- Role play.
- Brainstorming.
IV. TEACHING AIDS:
- Pictures, cassette + tape.
V. PROCEDURES: Presentation of the new lesson.
SECTIONS
STEPS
TECHNIQUES AND CONTENT
DRAWING EXPERIENCE
A1
A2
A3
A4
* Warm up
5’
* Brainstorming
Tell me what you say when you meet your friends.
* Presentation 5’
Asks students to look at the picture and listen to the tape.
Explains using of “Hello” and “Hi”
* Practice
A1
A2
10’
Students listen and repeat after the tape (class split in haft to play 2 roles)
Pair work
Corrects
A3
A4
15’
Using pictures of Lan, Nga, Ba and Nam to introduce the structures:
I am + name and my name is + name
PERIOD 1: GIỚI THIỆU
INTRODUCING SUBJECT AND HOW TO LEARN
I. Giới thiệu môn học:
- Tầm quan trọng của môn học.
II. Giới thiệu chương trình:
- Phân tiết theo đơn vị bài: 3 tiết/1tuần
5 hoặc 6 tiết/ 1 bài
- Giới thiệu cấu trúc sách: A, B
- Phần dấu “*” có thể bỏ qua.
III. Hướng dẫn cách học Tiếng Anh:
Học từ trong ngữ cảnh
Học ngữ pháp + ngữ âm lồng trong bài.
IV. Một số sách qui định đối với học sinh học môn Tiếng Anh
- Sách giáo khoa : 1 quyển bài học và 1 bài tập
- Vở : 1 quyển bài học và 1 bài tập
(Hai quyển dùng riêng biệt không lẫn lộn giữa BH và BT)
- Chuẩn bị sẵn giấy kiểm tra (5’ – 15’) đột xuất.
- Kiểm tra 1 tiết theo phân phối của chương trình và có báo trước
- Đến lớp phải học thuộc bài cũ + chuẩn bị bài mới theo yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực phát triển xây dựng bài.
- Mang đủ dụng cụ học tập
- Khi được kiểm tra bài phải nói lớn, rõ và mạnh dạn.
V. Một số mệnh lệnh bằng tiếng Anh cần được giới thiệu trong tiết đầu:
- Practice with a partner.
- Work in pair.
- Complete the dialogue.
- Write the letters of dialogue in the order to hear.
UNIT 1: GREETINGS
SECTIONS: A + B + C
PERIODS
OBJECTIVES
LANGUAGE CONTENS
TECHNIQUES
1
Introducing subject and how to learn.
Giới thiệu môn học, chương trình, hướng dẫn cách học, một số qui định đối với học sinh và một số mệnh lệnh bằng Tiếng Anh.
2
(A1,2,3,4)
- Greeting people, introducing oneseft (review)
- Developing listening and speaking skills.
- Grammar: to be (present simple tense) with the first, and the third person (singular).
- Role play.
- Brainstorming.
3
(A5,6,7)
- Greeting people, introducing oneself (review)
- Asking how people are.
- Developing listening, speaking and writing skills.
- Grammar: to be (present simple tense) with the first, and the third person (singular).
- Vocabulary: words relating to greeting, introducing oneself and asking how people are.
- Role play.
- Questions and answers.
- Brainstorming.
4
(B1,2,3,4)
- Greeting people (review)
- Asking how people are.
- Saying goodbye.
- Developing listening and speaking skills.
- Grammar: to be (present simple tense) with the first person (plural).
- Vocabulary: words relating to greeting and asking how people are.
- Role play.
- Questions and answers.
- Brainstorming.
5
(C1,2,3,4)
- Greeting people introducing others.
- Saying how old is.
- Counting from one to twenty.
- Developing listening and speaking skills.
- Grammar: to be (present simple tense) (review).
- Vocabulary: words relating to greeting, introducing others and numbers.
- Role play.
- Questions and answers.
- Brainstorming.
UNIT 1: GREETINGS
SECTION A: HELLO
PERIOD 2 (A1, A2, A3, A4)
I/ OBJECTIVES:
- Greeting people, introducing oneself.
- Developing listening and speaking skills.
II. LANGUAGE CONTENTS:
- Grammar: To be (present simple tense) with the first and the third person (singular)
- Vocabulary: words relating to greeting and introducing oneself.
III. TECHNIQUES:
- Role play.
- Brainstorming.
IV. TEACHING AIDS:
- Pictures, cassette + tape.
V. PROCEDURES: Presentation of the new lesson.
SECTIONS
STEPS
TECHNIQUES AND CONTENT
DRAWING EXPERIENCE
A1
A2
A3
A4
* Warm up
5’
* Brainstorming
Tell me what you say when you meet your friends.
* Presentation 5’
Asks students to look at the picture and listen to the tape.
Explains using of “Hello” and “Hi”
* Practice
A1
A2
10’
Students listen and repeat after the tape (class split in haft to play 2 roles)
Pair work
Corrects
A3
A4
15’
Using pictures of Lan, Nga, Ba and Nam to introduce the structures:
I am + name and my name is + name
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hiếu
Dung lượng: 620,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)