GIÁO ÁN ANH 7 CẢ NĂM 2010
Chia sẻ bởi Hải Nguyên Văn |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: GIÁO ÁN ANH 7 CẢ NĂM 2010 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Week: 1
Date of planning 10 / 8 / 2008
Period 1: Introduce how to learn English CLASS 7
Tiếng Anh lớp 7 : Cả năm 3 tiết x 35 tuần = 105 tiết
Học kì I 3 tiết x 18 tuần = 54 tiết
Học kì II 3 tiết x 17 tuần = 51 tiết
Trong đó 18 tiết dành cho ôn tập , kiểm tra 1 tiết và kiểm tra cuối kì.
Giáo viên hướng học sinh cách học tiếng anh và kiểm tra một số kiến thức cơ bản của tiếng anh lớp 6.
Ex : Em hãy nói cách sử dụng động từ :Tobe: sau các ngôi làm chủ ngữ ?
I > am
You > are
He
She > is
Is
They
We > are
You
Ex : I am a teacher ; She is a doctor ; They are students.
*/ Cách chia động từ khác ở thì hiện tại đơn: (+) S + V(s / es) + O
(-) S + do / does + V + O
(?) Do/ Does + S + V + O ?
Lưu ý : thì hiện tại đơn thừong có các trạng từ : every + (t) everyday, everyweek, ...once a week, twice a month,three times a week
Chia các động từ sau ở thì hiện tại đơn, chuyển sang dạng phủ định và nghi vấn
have, go, wash, watch, do, see, live
*/ Cách chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn: (+) S + am/ is/ are + V-ing + O
(-) S + am/ is/ are + not + V-ing + O
(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing + O ?
Lưu ý: thì hiện tại tiếp diễn thường có các trạng từ sau : at the moment, at the present, now
áp dụng chia các động từ sau:
He (read) ................................ newspapers now
We (learn) ............................... English at the present.
You (play) ..................................... games
I (not listen) ..................................... to music.
*/ Các từ để hỏi : What (gì) How(ntn) Where(ở đâu)
Who(ai) Which (nào) When(khi nào)
How many (bao nhiêu về số lượng với danh từ đếm được)
How much (bao nhiêu về giá tiền, về số lượng với danh từ không đếm được)
eriod 2 : Unit 1 : Back to school
A. friends (A1)
a. Objective : By the end of the lesson, Ss will be able to:
- review how to greet others and introduce about oneself
B. language content:
points : the way to greet others
Skill : Listening and Speaking
c. aid : book, posters , tape and chalk
d. PROCEDURE :
1. Warm up :
T: ask ss some questions about their holiday
+ How is your summer vacation ?
+ What do you often do during the summer vacation ?
+ Do you want to meet your teachers and friends after the vacation ?
+ What do you say when you meet them again ?
Ss: listen and answer the questions
T: Lead into the topic of the lesson
2. presentation :
Teacher’s & Students’ activities
Content of activities
T: ask ss to look at picture 1a and 1b on the book
Ss: look at the pictures
T: play the tape for the first time
Ss: listen
T: play the tape for the second time ( stop at the end of each sentence so as for ss to repeat each sentence)
Ss: listen and repeat in chorus
T: guide ss to practise the dialogues in group
Ss: practise
T: call some pairs to read before the class. Then ask ss to think and answer the questions about the dialogues
Ss: think to answer
T: call some ss to answer before the class
Ss: do as the request
T: give correct answers and explain some new sentences
Ss: listen and write down
* Answer the questions :
Her name is Hoa
She is in class 7A
Nam is also in class 7A
* Note :
+ Nice to see/meet you
+ Nice to meet/see you again
I’m in
Date of planning 10 / 8 / 2008
Period 1: Introduce how to learn English CLASS 7
Tiếng Anh lớp 7 : Cả năm 3 tiết x 35 tuần = 105 tiết
Học kì I 3 tiết x 18 tuần = 54 tiết
Học kì II 3 tiết x 17 tuần = 51 tiết
Trong đó 18 tiết dành cho ôn tập , kiểm tra 1 tiết và kiểm tra cuối kì.
Giáo viên hướng học sinh cách học tiếng anh và kiểm tra một số kiến thức cơ bản của tiếng anh lớp 6.
Ex : Em hãy nói cách sử dụng động từ :Tobe: sau các ngôi làm chủ ngữ ?
I > am
You > are
He
She > is
Is
They
We > are
You
Ex : I am a teacher ; She is a doctor ; They are students.
*/ Cách chia động từ khác ở thì hiện tại đơn: (+) S + V(s / es) + O
(-) S + do / does + V + O
(?) Do/ Does + S + V + O ?
Lưu ý : thì hiện tại đơn thừong có các trạng từ : every + (t) everyday, everyweek, ...once a week, twice a month,three times a week
Chia các động từ sau ở thì hiện tại đơn, chuyển sang dạng phủ định và nghi vấn
have, go, wash, watch, do, see, live
*/ Cách chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn: (+) S + am/ is/ are + V-ing + O
(-) S + am/ is/ are + not + V-ing + O
(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing + O ?
Lưu ý: thì hiện tại tiếp diễn thường có các trạng từ sau : at the moment, at the present, now
áp dụng chia các động từ sau:
He (read) ................................ newspapers now
We (learn) ............................... English at the present.
You (play) ..................................... games
I (not listen) ..................................... to music.
*/ Các từ để hỏi : What (gì) How(ntn) Where(ở đâu)
Who(ai) Which (nào) When(khi nào)
How many (bao nhiêu về số lượng với danh từ đếm được)
How much (bao nhiêu về giá tiền, về số lượng với danh từ không đếm được)
eriod 2 : Unit 1 : Back to school
A. friends (A1)
a. Objective : By the end of the lesson, Ss will be able to:
- review how to greet others and introduce about oneself
B. language content:
points : the way to greet others
Skill : Listening and Speaking
c. aid : book, posters , tape and chalk
d. PROCEDURE :
1. Warm up :
T: ask ss some questions about their holiday
+ How is your summer vacation ?
+ What do you often do during the summer vacation ?
+ Do you want to meet your teachers and friends after the vacation ?
+ What do you say when you meet them again ?
Ss: listen and answer the questions
T: Lead into the topic of the lesson
2. presentation :
Teacher’s & Students’ activities
Content of activities
T: ask ss to look at picture 1a and 1b on the book
Ss: look at the pictures
T: play the tape for the first time
Ss: listen
T: play the tape for the second time ( stop at the end of each sentence so as for ss to repeat each sentence)
Ss: listen and repeat in chorus
T: guide ss to practise the dialogues in group
Ss: practise
T: call some pairs to read before the class. Then ask ss to think and answer the questions about the dialogues
Ss: think to answer
T: call some ss to answer before the class
Ss: do as the request
T: give correct answers and explain some new sentences
Ss: listen and write down
* Answer the questions :
Her name is Hoa
She is in class 7A
Nam is also in class 7A
* Note :
+ Nice to see/meet you
+ Nice to meet/see you again
I’m in
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải Nguyên Văn
Dung lượng: 1,27MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)