GIÁO ÁN ANH 6 THÍ ĐIẺM HỌC KÌ I

Chia sẻ bởi nguyễn Thị Thanh Mai | Ngày 25/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: GIÁO ÁN ANH 6 THÍ ĐIẺM HỌC KÌ I thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:


Tiết 01
Ngày dạy: 16 /8/2013


Hướng dẫn học/kiểm tra
I. Đặc điểm chương trình anh 6 mới
Là chương trình tiếng Anh được biên soạn tiếp theo chương trình tiếng Anh ở bậc tiểu học.
Quan tâm đến 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Trong đó chú trọng phát triển 2 kỹ năng: nghe, nói. (Kiểm tra thường xuyên chủ yếu dành cho kỹ năng nói).
Vào cuối năm học, học sinh cần đạt trình độ tương đương cấp độ A2 của Khung tham chiếu châu Âu về ngôn ngữ (giai đoạn 1).
II. Phương pháp học
1. Tại trường:
Tập chung nghe giảng, nghiêm túc làm theo các yêu cầu của thầy, cô.
Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
Luyện tập nói tiếng Anh với thầy, với bạn bè, tận dụng mọi cơ hội có thể để tập nói tiếng Anh. Nói đúng trọng âm, ngữ điệu.
Nắm vững các vấn đề ngữ pháp đã học, các cấu trúc câu. Ghi chép đầy đủ, chính xác.
2. Tại nhà:
Ôn lại bài học ngay khi có tiết học ở lớp.
Dựa vào các cấu trúc và các ngữ liệu đã học để luyện nói tiếng Anh cùng bạn.
Làm đầy đủ bài tập trong sách bài tập. Tìm đọc thêm các loại sách tham khảo nếu có thể.
Thường xuyên học, củng cố và mở rộng vốn từ của mình.
Viết từ mới và mẫu câu hay vào sổ tay học tập của mình.
III. giới thiệu sách giáo khoa
Sách giáo khoa Tiếng Anh 6 được thiết kế với kênh hình và kênh tiếng phong phú. Mỗi đơn vị bài học được chia thành 7 phần thích hợp cho việc rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, ngữ pháp, ngữ âm và từ vựng.
Phần 1: Getting started: Giới thiệu từ vựng và ngữ pháp.
Phần 2: A closer look 1: Luyện từ vựng và ngữ âm.
Phần 3: A closer look 2: Học ngữ pháp
Phần 4: Communication: Thực hành nói tiếng Anh.
Phần 5: Skills 1: Luyện kỹ năng đọc, nói
Phần 6: Skills 2: Luyện kỹ năng viết, nghe.
Phần 7: Looking back&Project: Luyện tập, củng cố các kiến thức đã học.
IV. Kiểm tra đầu năm
I. Circle the letter before the word whose underlined part is pronounced diffrently from that of these others:
1) A. kitchen B. fish C. library D. tennis
2) A. that B. those C. bathroom D. thin
3) A. mother B. brother C. Monday D. open
4) A. cat B. Maths C. have D. ball
5) A. six B. sit C. stand D. close
II. Choose the correct words in brackets to fill in the gaps:
1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)
2) It........... rainy in summer. (often is/ is often/ often)
3) What did she........ (draw/ drawed/ drew)
4) Do you want to go..........? (swim/ swiming/ swim ming)
5) What........... the matter with you yesterday morning? (is/ was/ were)
II. Make questions for the answer:
1) .................................................................?
My mother has a fever
2) .................................................................?
Yes, I`m going to Ho Chi Minh city by plane not by car
3) .................................................................?
No, She didn`t play football. She played tennis.
4) .................................................................?
Our friends were born in Hanoi
5) ................................................................................................................?
It is about five kilometres from our house to Thang Long Primary school.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn Thị Thanh Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)