GIÁO ÁN ANH 6 CẢ NĂM TV 2010
Chia sẻ bởi Hải Nguyên Văn |
Ngày 10/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: GIÁO ÁN ANH 6 CẢ NĂM TV 2010 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Soạn ngày …..tháng …..năm ……
Unit 1: Greetings A, b, c
Period 1+2: A – hello
I. The aims and request:
Mục đích và yêu cầu:
After finished the lesson, the students can: Hello, Hi introducing the name.
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh có khả năng chào hỏi, tự giới thiệu tên mình.
- Say about the heath
- Hỏi thăm về sức khỏe.
- Say thank you.
- Nói lời cảm ơn.
- Help the students read exadly
- Số đếm từ 0 đến 5
II. a. Vocabulary:
Hello, Hi, I , you, name, am
Are To be
Is
Oh, one, two, three, four, five, how, fine, and, Miss, Mr, Mrs, six, seven, eight, nine, ten.
b. New stucture:
I am = I’m + tên ( name)
My name is + tên ( name)
How are you ? I’m fine, thanks, and you?
III. Phương tiện trợ giảng:
+ English book 6, ta, text book.
+ Radio, stape, black board, chalk.
IV. Steps of teaching ( Các bước giảng dạy )
Teacher’s activities:
Student’s activities:
1. Ask the students see the picture Unit 1 pages 10
Look at the picture, we saw in the picture, students clutched hands each other.
- Ask the students give some nomal greetings in VietNamese.
- Give some normal greetings
Eg: Chào các bạn, em chào cô …
- Request the students listen the radio
- Listen the tape.
2. Giới thiệu ngữ liệu mới:
a. Cách hỏi và giới thiệu tên:
- Listend and repeat: Hello, Hi
- Listen and read follow teacher
Note: H/s xuống giọng ở cuối câu chào.
Hello
Hi
- Called some students read again:
Read again : Hello
Hello, Hi
Hi
- Diference between Hello and Hi là cả 2 cách chào đều thân mật, “Hi” là câu chào thân mật hơn thường dùng khi gặp bạn bè thân thiết, cùng trang lứa.
- Listen and write on notebook.
- Ask the students pa practice with a group
- Practice with a group
b. Cách giới thiệu tên:
- Ask the students about some thing, they usually introduce your self when the fist time see.
- Answer the teacher’s question name, old, address.
- Ask the students listen to tape listen twice
- Listen the tape
- Ask the students listen and reped/repeat.
- Listen and repeat
- Called four students role – playing
Lan, Ba, Nam, Nga, repeat.
Role – playing in the tape
P1: I am Lan
P2: I am Nga
P3: My name is Ba
P4: My name is Nam
- Give the students two ways to introduce name
Listen and write down the notebook.
C1: Iam = I’m + tên
C2: My name is + tên
My name’s ….
- Ask the students work in pair
- Work in pair
P1: Hello
P2: Hello
P1: My name is Hoa
P2: I am Trang
c. Cách hỏi thăm về sức khỏe:
Nói lời cảm ơn
- Ask the students look at the picture A5.
- Look at the picture
- Yêu cầu học sinh đoán tranh xem 2 bạn đang nói gì.
- Đoán tranh 2 bạn : Chào nhau hỏi thăm về sức khỏe …
- Ask the students listen to the teacher and repeat
- Listen and repeat
- Called two students read again dialogue, exactly.
Read again the dialogue
Introduce “How are you” là câu hỏi thăm về sức khỏe và cách trả lời:
- Listen and write down notebook.
I’m fine, thanks.
- Ask the students practice work in pair
- Practice work in pair
- Numbers
Unit 1: Greetings A, b, c
Period 1+2: A – hello
I. The aims and request:
Mục đích và yêu cầu:
After finished the lesson, the students can: Hello, Hi introducing the name.
Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh có khả năng chào hỏi, tự giới thiệu tên mình.
- Say about the heath
- Hỏi thăm về sức khỏe.
- Say thank you.
- Nói lời cảm ơn.
- Help the students read exadly
- Số đếm từ 0 đến 5
II. a. Vocabulary:
Hello, Hi, I , you, name, am
Are To be
Is
Oh, one, two, three, four, five, how, fine, and, Miss, Mr, Mrs, six, seven, eight, nine, ten.
b. New stucture:
I am = I’m + tên ( name)
My name is + tên ( name)
How are you ? I’m fine, thanks, and you?
III. Phương tiện trợ giảng:
+ English book 6, ta, text book.
+ Radio, stape, black board, chalk.
IV. Steps of teaching ( Các bước giảng dạy )
Teacher’s activities:
Student’s activities:
1. Ask the students see the picture Unit 1 pages 10
Look at the picture, we saw in the picture, students clutched hands each other.
- Ask the students give some nomal greetings in VietNamese.
- Give some normal greetings
Eg: Chào các bạn, em chào cô …
- Request the students listen the radio
- Listen the tape.
2. Giới thiệu ngữ liệu mới:
a. Cách hỏi và giới thiệu tên:
- Listend and repeat: Hello, Hi
- Listen and read follow teacher
Note: H/s xuống giọng ở cuối câu chào.
Hello
Hi
- Called some students read again:
Read again : Hello
Hello, Hi
Hi
- Diference between Hello and Hi là cả 2 cách chào đều thân mật, “Hi” là câu chào thân mật hơn thường dùng khi gặp bạn bè thân thiết, cùng trang lứa.
- Listen and write on notebook.
- Ask the students pa practice with a group
- Practice with a group
b. Cách giới thiệu tên:
- Ask the students about some thing, they usually introduce your self when the fist time see.
- Answer the teacher’s question name, old, address.
- Ask the students listen to tape listen twice
- Listen the tape
- Ask the students listen and reped/repeat.
- Listen and repeat
- Called four students role – playing
Lan, Ba, Nam, Nga, repeat.
Role – playing in the tape
P1: I am Lan
P2: I am Nga
P3: My name is Ba
P4: My name is Nam
- Give the students two ways to introduce name
Listen and write down the notebook.
C1: Iam = I’m + tên
C2: My name is + tên
My name’s ….
- Ask the students work in pair
- Work in pair
P1: Hello
P2: Hello
P1: My name is Hoa
P2: I am Trang
c. Cách hỏi thăm về sức khỏe:
Nói lời cảm ơn
- Ask the students look at the picture A5.
- Look at the picture
- Yêu cầu học sinh đoán tranh xem 2 bạn đang nói gì.
- Đoán tranh 2 bạn : Chào nhau hỏi thăm về sức khỏe …
- Ask the students listen to the teacher and repeat
- Listen and repeat
- Called two students read again dialogue, exactly.
Read again the dialogue
Introduce “How are you” là câu hỏi thăm về sức khỏe và cách trả lời:
- Listen and write down notebook.
I’m fine, thanks.
- Ask the students practice work in pair
- Practice work in pair
- Numbers
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải Nguyên Văn
Dung lượng: 455,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)