Giáo án Anh 6
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Cúc |
Ngày 10/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Giáo án Anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Planning date:12 - 8- 2016.
Period 1: GIỚI THIỆU BỘ MÔN, CÁCH HỌC.
I.Giới thiệu bộ môn tiếng Anh lớp 6.
- Tiếng Anh lớp 6 nhằm giúp các em bước đầu làm quen với tiếng Anh ở cấp THCS, đồng thời giúp các em luyện tập để có thể nghe, nói, đọc, viết được tiếng Anh ở mức độ đơn giản thông qua các bài học phong phú và sinh động.
- Tiếng Anh lớp 6 gồm 16 đơn vị bài học (Unit). Mỗi đơn vị bài học gồm 2 đến 3 phần (section) A, B, C tương ứng với các chủ đề có quan hệ chặt chẽ đến nhau.
- Các hoạt động cơ bản:
+ Giới thiệu ngữ liệu mới gồm các mục như: repeat, listen and read.
+ Kiểm tra ngữ liệu mới gồm các mục như: ask – answer, practice with a partner, match, true – false...............
+ Thực hành có các loại bài tập khác nhau.
+ Remember là mục ghi nhớ.
+ Grammar practice là mục luyện tập ngữ pháp.
II. Cách học bộ môn tiếng Anh 6:
- Trên lớp chăm chú nghe giảng, ghi chép bài đầy đủ. Về nhà học bài, làm bài đầy đủ theo hướng dẫn của giáo viên.
- Tích cực hoạt động trong giờ học: thực hành theo cặp, nhóm.............
III. Một số câu mệnh lệnh giáo viên thường dùng trên lớp:
Listen: nghe
Repeat: nhắc lại
Write: viết
Read: đọc
Listen and repeat: nghe và nhắc lại
Again: lại
Stand up: đứng lên
Sit down: ngồi xuống
IV. Một số ký hiệu về từ loại:
(n): danh từ
(v): động từ
(adj): tính từ
(adv): trạng từ
(prep): giới từ
Planning date:13 - 8- 2016.
Period 2. UNIT 1: GREETINGS
LESSON 1:A-HELLO: A1 – 4. P10 – 11.
I. Aims:
- To help students know how to greet their friends and introduce themselves.
- To help students know numbers from 0 to 5.
- To develop students’ skills.
II. Objectives:
- By the end of the lesson, students will be able to say “Hello”, “Hi” to greet others and introduce their names with “I’m...............”, “My name’s...................”
III. Ways of workings:
- Teacher – the whole class, pair work, team work, individual work.
IV. Materials:
- Text book, pictures, card, cassette and tape .
V. Anticipated problems:
VI. Teaching steps:
1. Warm up: (3min): Greet and check the students’ attendance.
Show Ss the picture 1 on P10 and ask some questions:
Where are these students?( in the school)
What are they doing? ( meeting, shaking hands and greeting )
2. New lesson:
STAGES/ TIME
T & SS`ACTIVITIES
ON BOARD
PRESEN-TATION
(10 min)
*Preteach:
- Teacher uses techniques to teach ss new words
( Note:There is a little difference between Hi and Hello - Hai cách chào đều thân mật, Hi là câu chào thân mật hơn thường dùng khi gặp bạn bè thân thiết cùng trang lứa) )
- Checking understanding:
Rubout and remember.
- Set the scene: Teacher uses pictures A3. P11.
Play the tape two times, Ss listen and repeat one by one sentence.
?1 Which strucures are used to introduce name?
?2 How many ways are there to introduce the name?( two ways: I`m ...../ My name`s....)
- Ask Ss to go to the board to write the form
I. New words:
Hi = Hello: xin chào
name: tên
classmate: bạn học cùng lớp
Dialogue build:
a) Lan: Hi. I’m Lan.
Nga: Hi, I’m Nga.
b) Ba: Hello. My name is Ba.
Nam: Hello. My name is Nam.
* Form:
I`m + name
My name`s + name
Note: I`m = I am
My name`s = My name is
PRAC-TICE
(5 min)
* A4. P11.
Students practice in group or in pair greeting and introducing their real names.
II. Practice:
- Hi. I’m...................................
- Hello. My name’s...................
PRESEN-TATION
(8 min)
* Preteach:
-Ask Ss to read in chorus
- Call on some Ss to read again.
- Checking understanding:
Slap the board.(Team work)
III. Numbers:
oh: 0
one: 1
Period 1: GIỚI THIỆU BỘ MÔN, CÁCH HỌC.
I.Giới thiệu bộ môn tiếng Anh lớp 6.
- Tiếng Anh lớp 6 nhằm giúp các em bước đầu làm quen với tiếng Anh ở cấp THCS, đồng thời giúp các em luyện tập để có thể nghe, nói, đọc, viết được tiếng Anh ở mức độ đơn giản thông qua các bài học phong phú và sinh động.
- Tiếng Anh lớp 6 gồm 16 đơn vị bài học (Unit). Mỗi đơn vị bài học gồm 2 đến 3 phần (section) A, B, C tương ứng với các chủ đề có quan hệ chặt chẽ đến nhau.
- Các hoạt động cơ bản:
+ Giới thiệu ngữ liệu mới gồm các mục như: repeat, listen and read.
+ Kiểm tra ngữ liệu mới gồm các mục như: ask – answer, practice with a partner, match, true – false...............
+ Thực hành có các loại bài tập khác nhau.
+ Remember là mục ghi nhớ.
+ Grammar practice là mục luyện tập ngữ pháp.
II. Cách học bộ môn tiếng Anh 6:
- Trên lớp chăm chú nghe giảng, ghi chép bài đầy đủ. Về nhà học bài, làm bài đầy đủ theo hướng dẫn của giáo viên.
- Tích cực hoạt động trong giờ học: thực hành theo cặp, nhóm.............
III. Một số câu mệnh lệnh giáo viên thường dùng trên lớp:
Listen: nghe
Repeat: nhắc lại
Write: viết
Read: đọc
Listen and repeat: nghe và nhắc lại
Again: lại
Stand up: đứng lên
Sit down: ngồi xuống
IV. Một số ký hiệu về từ loại:
(n): danh từ
(v): động từ
(adj): tính từ
(adv): trạng từ
(prep): giới từ
Planning date:13 - 8- 2016.
Period 2. UNIT 1: GREETINGS
LESSON 1:A-HELLO: A1 – 4. P10 – 11.
I. Aims:
- To help students know how to greet their friends and introduce themselves.
- To help students know numbers from 0 to 5.
- To develop students’ skills.
II. Objectives:
- By the end of the lesson, students will be able to say “Hello”, “Hi” to greet others and introduce their names with “I’m...............”, “My name’s...................”
III. Ways of workings:
- Teacher – the whole class, pair work, team work, individual work.
IV. Materials:
- Text book, pictures, card, cassette and tape .
V. Anticipated problems:
VI. Teaching steps:
1. Warm up: (3min): Greet and check the students’ attendance.
Show Ss the picture 1 on P10 and ask some questions:
Where are these students?( in the school)
What are they doing? ( meeting, shaking hands and greeting )
2. New lesson:
STAGES/ TIME
T & SS`ACTIVITIES
ON BOARD
PRESEN-TATION
(10 min)
*Preteach:
- Teacher uses techniques to teach ss new words
( Note:There is a little difference between Hi and Hello - Hai cách chào đều thân mật, Hi là câu chào thân mật hơn thường dùng khi gặp bạn bè thân thiết cùng trang lứa) )
- Checking understanding:
Rubout and remember.
- Set the scene: Teacher uses pictures A3. P11.
Play the tape two times, Ss listen and repeat one by one sentence.
?1 Which strucures are used to introduce name?
?2 How many ways are there to introduce the name?( two ways: I`m ...../ My name`s....)
- Ask Ss to go to the board to write the form
I. New words:
Hi = Hello: xin chào
name: tên
classmate: bạn học cùng lớp
Dialogue build:
a) Lan: Hi. I’m Lan.
Nga: Hi, I’m Nga.
b) Ba: Hello. My name is Ba.
Nam: Hello. My name is Nam.
* Form:
I`m + name
My name`s + name
Note: I`m = I am
My name`s = My name is
PRAC-TICE
(5 min)
* A4. P11.
Students practice in group or in pair greeting and introducing their real names.
II. Practice:
- Hi. I’m...................................
- Hello. My name’s...................
PRESEN-TATION
(8 min)
* Preteach:
-Ask Ss to read in chorus
- Call on some Ss to read again.
- Checking understanding:
Slap the board.(Team work)
III. Numbers:
oh: 0
one: 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Cúc
Dung lượng: 193,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)