Giao an 9 tot
Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: giao an 9 tot thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 15/8/2010
Ngày dạy:
Tiết: 1 ÔN tập.
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức :
Hệ thống hoá cấc kiến cơ bản về: chất mối quan hệ giữa các chất, qui tắc hoá trị, ĐLBTKLcác chất, mối quan hệ giữa mol,KL mol KL(m),thể tích mol của chất khí ĐKTC,giải bài toán theo PTHH,nồng độ C%,nồng độ CM.
2. Kỹ năng :Vận dụng các qui tắc ĐL,công thức để giải các bài tập hoá học.
3. Thái độ Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :bảng phụ ghi nội dung 1 số bài tập định tính định lợng
2. Học sinh :ôn lại các kiến thức có liên quan
III. Các bớc lên lớp :
A. định tổ chức :
B. Kiểm tra bài cũ :
C. Tổ chức hoạt động :
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
HĐ1 :
-GV: yêu cầu HS thảo luận trả lời 1 số câu hỏi:
+Cho biết hạt đại diện cho NTHH ? cho chất?
+Có mấy loại chất? cho VD về mỗi loại chất?
+Cho VD về mối quan hệ giữa:
Đơn chất + hợp chất.
Đơn chất + Đơn chất.
Hợp chất + Hợp chất.
Hợp chất bị phân huỷ.
-HS: Dựa vào kiến thức đã học ở lớp 8 thảo luận nhóm hoàn thành các câu hỏi.
-GV: gọi đại diện 1 nhóm phát biểu ( nhóm khác nhận xét bổ sung. GV chốt lại :
GV hỏi :cho biết mỗi PƯHH trên thuộc loại PƯHH nào ?
HĐ2:
GV: yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã học cho biết :
+ Qui tắc hoá trị ? viết dạng tổng quát ?
+ Dựa qui tắc hoá trị cho biết CTHH sau công thức nào đúng công thức nào sai? tại sao?
1- AlCl, AlCl2,, AlCl3
2- AlSO4, Al2(SO4)3 , Al3(SO4).
+ Phát biểu ĐLBTKLCC? vận dụng cân bằng các PƯHH sau ?
Cu + O2 ( CuO
p + O2 ( P2O5
Fe + HCl ( FeCl2 + H2 (
HS : Dựa vào kiến thức đã học hoàn thành các câu hỏi ?
- Đại diện học sinh phát biểu, lốp bổ sung.
HĐ3 :
GV cho học sinh luyện tập và củng cố về :
+Khái niệm mol ? KL mol ?
+Công thức chuyển đổi giữa :
1- Số mol (n) và KL (m)
2- Số mol (n) và V(đktc)
HS dựa vào kiến đã học để hoàn thành các câu hỏi
- Đại diện 1 học sinh phát biểu, lớp nhận xxét bổ sung.
GV yêu cầu HS vận dụng giải nhanh các bài tập :
1- Tính số mol n của 8 g khí O2? tính khối lợng m của 0.5 mol H2 ?
2- Tính số mol n của 11.2 l khí N2 ở đktc ? tính V
của 0.75 mol khí CH4 (đktc) ?
HS vận dụng công thức đẻ tính toán
GV gọi 1,2 HS lên bảng giải bài tập HS dới lớp nhận xét bổ sung.
HĐ4 :
GV yêu cầu HS cho biết :
+ Nồng độ D D là gì ?
+ Nồng độ C% là gì ? nồng độ CM
+ Các bớc giải bài toán theo PTHH ?
HS phát biểu GV chuẩn kiến thức.
GV yêu cầu HS vận dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bá Tuấn
Dung lượng: 929,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)