Giáo án 8
Chia sẻ bởi Hồ Thị Hương |
Ngày 11/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: giáo án 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Buổi 1. Thusday, September 23rd,2015
BASIC CONCEPTS IN ENGLISH
I. Mục đích:
- Sau buổi học, học sinh hệ thống lại các khái niệm cơ bản được dùng trong chương trình tiếng Anh THCS
II. Tiến trình:
I. Giới thiệu và hệ thống lại các khái niệm cơ bản được dùng mà học sinh đã học
S => O => Adj => Pronoun
I me my mine
We us our ours
You you your yours
They them their theirs
He him his his
She her her hers
It It Its Its
Ex: I love you
You love me.
It is a dog.
I love it
II. Nouns:
1. Uncountable Nouns: milk, water, money, happiness,.............................
2. Countable nouns:
a. Singular Nouns: table, desk, book,..................................................
b. Plural Nouns: N(sing) + s,es
Ex: tables, watches, boxes, books, desks.................................................
Note: a child => children
A person => people
A man => men
A woman => women
A knife => knives
.................................etc.
N(uc), N(sing) => It, He, She
N(plu) => They.
Ex: Is this boy your classmate?
Yes, he is.
Is the weather good today?
No, it isn’t.
Do the children play soccer?
Yes, they do.
III. Verbs.
1. To be: Present: am/is/are
Past : was/were
Passive + perfect: been
2. Ordinary verbs: Present: V/V(s,es)
Past : V(ed)/V(p)
Gerund: V-ing
Perfect + passive: V(ed)/V(pp)
3. Modal verbs: Can/could, may/might => có thể ........................
Must/ have to => phải ....................
Should / ought to => nên ....................
Be going to , will/ would => sẽ ............
Used to => thường .............
IV. Kinds of questions:
1. Yes – No questions:
Is/Are/Was/Were + S +.........................?
Do/Does/Did + S + V......................?
Modal V + S + V ......................?
Yes, S + am/is/are/do/does/did/modal V
No, S + amnot/isn’t/aren’t/don’t/doesn’t/didn’t/modal Vn’t.
2. Multiple choice questions:
Is/Are/Was/Were + S +.........A or B?
Do/Does/Did + S + ........A or B?
Modal Verb + S + ..........A or B?
A
B
3. Wh – questions:
a. Wh words: What ? => gì?
Where? => ở đâu?
When ? => khi nào?
Who ? => Ai?
Why ? => Tại sao?
Which ? => Cái nào?
How ? => Như thế nào?
How + Adj ? => bao nhiêu?
b.Answering: Phụ thuộc vào từ hỏi là gì .
Buổi 2 Wednesday, December 30th, 2015
PRESENT SIMPLE + PRESENT PROGRESSIVE
1.Present simple tense
2.Present progressive
I.CONTENT
1. Hiện tại đơn giản (simple present)
1.Usage:
- thúi quen ở
Eg:She often goes to shool on foot.
- nhiờn
Eg : The sun rises in the East.
2.form
* tobe : am ,is ,are
* to have: have ,has
* ordinary verbs :V ( inf )/V(s/es )
3.Structures
(+)I,you ,we,they,N(pl) +V(inf) / He ,she,it,N(s)+V(s/es)
(-)I,we,you they,N(pl)+don’t +V(inf)/ He,she,it,N(s) +doesn’t +V(inf)
(?) Do +I,we,you,they,N(pl) +V(infDoes +he,she,it,N(s)+V(inf
*NOTES:
4.adverbs
- always, usually, sometimes, occasionally, frequently, seldom, rarely, scarcel, never
- In the morning
- every,once ,twice,three times…
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Hương
Dung lượng: 569,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)