Giao an
Chia sẻ bởi Can Thi Dung |
Ngày 09/10/2018 |
87
Chia sẻ tài liệu: giao an thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
63 - 21
245 + 312
245
+
312
7
5
5
63
21
42
-
63 - 21
5
4 = ?
6 trăm
2 trăm
-
3 chục
1 chục
5 đơn vị
4 đơn vị
-
-
Phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000
635
– 214 = ?
635 – 214 = ......
421
635
214
-
___
4
* 5 trừ 4 bằng 1, viết 1.
* 6 trừ 2 bằng 4, viết 4.
* 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
2
1
Phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000
635 – 214 = ......
421
635
– 214 = ?
- Đặt tính:
- Tính:
Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị.
Ta thực hiện trừ từ phải sang trái: Hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm.
Bài 1: Tính
3
4
2
Phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000
0
2
1
3
3
3
1
4
5
Bài 2: Đặt tính rồi tính
548 – 312
Phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000
236
372
Bài 1: Tính
Bảng con
395 – 23
500 – 200 = 300
600 – 100 =
700 – 300 =
600 – 400 =
900 – 300 =
Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu):
a/
Phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000
800 – 500 =
1000 – 200 = 800
b/
1000 – 400 =
1000 – 500 =
500
400
200
600
300
600
500
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 1: Tính
Bài 4:
Phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000
Bài giải
Đàn gà có số con là:
183 – 121 = 62 (con)
Đáp số: 62 con
Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu):
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 1: Tính
Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Tóm tắt:
Đàn vịt có : 183 con
Đàn gà ít hơn: 121 con
Đàn gà có : …con ?
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 764
751
A. 003 B. 013 C. 023
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1000 – 300 = ?
600 B. 800 C. 700
-
+
-
Chọn chữ cái trước cách đặt tính đúng: 738 – 26
A. 738 B. 738 C. 738
26 26 26
Chọn chữ cái đặt trước
kết quả đúng: 658
421
B. 137
A. 227 ;
237
C.
Ô CỬA BÍ MẬT
2
3
4
-
1
5
3
2
1
4
0
-
Phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000
Trò chơi
63 - 21
245 + 312
245
+
312
7
5
5
63
21
42
-
63 - 21
5
4 = ?
6 trăm
2 trăm
-
3 chục
1 chục
5 đơn vị
4 đơn vị
-
-
Phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000
635
– 214 = ?
635 – 214 = ......
421
635
214
-
___
4
* 5 trừ 4 bằng 1, viết 1.
* 6 trừ 2 bằng 4, viết 4.
* 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
2
1
Phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000
635 – 214 = ......
421
635
– 214 = ?
- Đặt tính:
- Tính:
Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị.
Ta thực hiện trừ từ phải sang trái: Hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm.
Bài 1: Tính
3
4
2
Phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000
0
2
1
3
3
3
1
4
5
Bài 2: Đặt tính rồi tính
548 – 312
Phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000
236
372
Bài 1: Tính
Bảng con
395 – 23
500 – 200 = 300
600 – 100 =
700 – 300 =
600 – 400 =
900 – 300 =
Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu):
a/
Phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000
800 – 500 =
1000 – 200 = 800
b/
1000 – 400 =
1000 – 500 =
500
400
200
600
300
600
500
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 1: Tính
Bài 4:
Phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000
Bài giải
Đàn gà có số con là:
183 – 121 = 62 (con)
Đáp số: 62 con
Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu):
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 1: Tính
Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Tóm tắt:
Đàn vịt có : 183 con
Đàn gà ít hơn: 121 con
Đàn gà có : …con ?
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 764
751
A. 003 B. 013 C. 023
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1000 – 300 = ?
600 B. 800 C. 700
-
+
-
Chọn chữ cái trước cách đặt tính đúng: 738 – 26
A. 738 B. 738 C. 738
26 26 26
Chọn chữ cái đặt trước
kết quả đúng: 658
421
B. 137
A. 227 ;
237
C.
Ô CỬA BÍ MẬT
2
3
4
-
1
5
3
2
1
4
0
-
Phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 1000
Trò chơi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Can Thi Dung
Dung lượng: 737,79KB|
Lượt tài: 2
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)