Giao 1
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Huế |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: giao 1 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
TUẦN 17
Thứ 2 ngày 09 tháng 12 năm 2013
TIẾNG VIỆT( T147,148)
ĂT – ÂT
I. Mục yêu cầu:
- : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và ứng dụng. - Viết : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ : Ngày chủ nhật.
II. dùng dạy học
Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói.
Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
- Đọc và viết được: bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, ca hát.
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Dạy vần ăt
- Lớp cài vần ăt.
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+ vần : Yờu cầu hs nờu cấu tạo v ghép vần :
Gọi hs vần ,
-HD ghép tiếng : mặt
Gọi hs đánh vần ,
Chỉnh sửa phát âm cho hs
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: rửa mặt
Gọi hs từ
Gv mẫu , giảng từ .
Gọi hs lại bài :
Mặt
Rửa mặt
Vần ât (tự) : ât
Vật
vật
Gv mẫu ,giảng từ ( cho hs quan st chữ viết mẫu)
Gọi hs lại toàn bài
- So sánh : và ât
( Giải lao
- Đọc lại 2 cột vần.
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ:
- Giáo viên giải thích các từ ngữ này.
- Giáo viên đọc mẫu.
Hoạt 3: viết bảng con và viết
Gọi học sinh đọc toàn bảng
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
-§äc l¹i bµi tiÕt 1
- Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
Hoạt động 2: Luyện nói.
- Đọc tên bài luyện nói.
- Giáo viên gợi ý:
Ngày chủ nhật bố mẹ cho em đi chơi ở đâu?
Em thấy những gì trong công viên?
Em có thích ngày chủ nhật không?
* TV: Mỗi học sinh lại 1 tồn bài.
Hoạt động 3: dẫn viết
- HD viết bảng con: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- GV nhận xét và sửa sai.
- Luyện viết vë
- Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết.
4. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ có vần ăt, ât. Giáo viên cho thi đua giữa 2 nhóm. Nhóm nào tìm được nhiều, tuyên dương.
5. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Lớp viết.
- 2 - 3 Học sinh.
- Học sinh đọc theo: ăt, ât
- Cài bảng cài.
HS đọc cấu tạo vần : ă+ t
Hs ghép bảng cài :
Hs vần ,cá nhân, thanh : ă - tờ - ;
- thêm âm m vần ; thanh sắc trên vần .
Hs đánh vần ,( cn-): mặt
hs cá nhân ,: rửa mặt
HS nghe, quan st
hs lại bài trên bảng lớp:– mặt - rửa mặt.
Hs nêu cấu tạo v ghép vần : ât
Hs đọc cá nhân,đồng thanh vần, tiếng , từ kho:
- HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
Giống nhau: kết thúc âm t
Khác nhau: â và ă
- Học sinh đọc CN – ĐT.
- Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT.
- Học sinh đọc 2 – 3 em.
- Hs lắng nghe
- Hs thực hiện viết b.con.....
- Học sinh CN-
- Học sinh đọc tên bài.
- Học sinh luyện nói và trả lời cho trọn câu.
- Toàn lớp viết.
- Học sinh viết nắn nót.
* Mỗi học sinh lại 1 tồn bài.
- Thi đua hai nhóm. Nhóm nào nhanh
Thứ 2 ngày 09 tháng 12 năm 2013
TIẾNG VIỆT( T147,148)
ĂT – ÂT
I. Mục yêu cầu:
- : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và ứng dụng. - Viết : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ : Ngày chủ nhật.
II. dùng dạy học
Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói.
Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
- Đọc và viết được: bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, ca hát.
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Dạy vần ăt
- Lớp cài vần ăt.
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+ vần : Yờu cầu hs nờu cấu tạo v ghép vần :
Gọi hs vần ,
-HD ghép tiếng : mặt
Gọi hs đánh vần ,
Chỉnh sửa phát âm cho hs
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: rửa mặt
Gọi hs từ
Gv mẫu , giảng từ .
Gọi hs lại bài :
Mặt
Rửa mặt
Vần ât (tự) : ât
Vật
vật
Gv mẫu ,giảng từ ( cho hs quan st chữ viết mẫu)
Gọi hs lại toàn bài
- So sánh : và ât
( Giải lao
- Đọc lại 2 cột vần.
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ:
- Giáo viên giải thích các từ ngữ này.
- Giáo viên đọc mẫu.
Hoạt 3: viết bảng con và viết
Gọi học sinh đọc toàn bảng
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
-§äc l¹i bµi tiÕt 1
- Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
Hoạt động 2: Luyện nói.
- Đọc tên bài luyện nói.
- Giáo viên gợi ý:
Ngày chủ nhật bố mẹ cho em đi chơi ở đâu?
Em thấy những gì trong công viên?
Em có thích ngày chủ nhật không?
* TV: Mỗi học sinh lại 1 tồn bài.
Hoạt động 3: dẫn viết
- HD viết bảng con: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- GV nhận xét và sửa sai.
- Luyện viết vë
- Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết.
4. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ có vần ăt, ât. Giáo viên cho thi đua giữa 2 nhóm. Nhóm nào tìm được nhiều, tuyên dương.
5. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Lớp viết.
- 2 - 3 Học sinh.
- Học sinh đọc theo: ăt, ât
- Cài bảng cài.
HS đọc cấu tạo vần : ă+ t
Hs ghép bảng cài :
Hs vần ,cá nhân, thanh : ă - tờ - ;
- thêm âm m vần ; thanh sắc trên vần .
Hs đánh vần ,( cn-): mặt
hs cá nhân ,: rửa mặt
HS nghe, quan st
hs lại bài trên bảng lớp:– mặt - rửa mặt.
Hs nêu cấu tạo v ghép vần : ât
Hs đọc cá nhân,đồng thanh vần, tiếng , từ kho:
- HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
Giống nhau: kết thúc âm t
Khác nhau: â và ă
- Học sinh đọc CN – ĐT.
- Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT.
- Học sinh đọc 2 – 3 em.
- Hs lắng nghe
- Hs thực hiện viết b.con.....
- Học sinh CN-
- Học sinh đọc tên bài.
- Học sinh luyện nói và trả lời cho trọn câu.
- Toàn lớp viết.
- Học sinh viết nắn nót.
* Mỗi học sinh lại 1 tồn bài.
- Thi đua hai nhóm. Nhóm nào nhanh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Huế
Dung lượng: 531,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)