Gian an PRESENT SIMPLE
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Phụng |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: gian an PRESENT SIMPLE thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – SIMPLE PRESENT
Cách dùng: (usage)
/
Diễn tả 1 sự việc xảy ra liên tục hay có tính chất lặp đi lặp lại như 1 thói quen, 1 sở thích
Diễn tả 1 sự việc hiển nhiên, một chân lý luôn luôn đúng
Diễn tả 1 việc hiện có, hiện xảy ra, thường hay xảy ra, một sự kiện diễn ra hàng ngày, hoặc bất kì hành động nào thường xuyên xảy ra.
Chỉ hành động trong tương lai được đưa vào chương trình, kế hoạch.
Vd:
+ Jane doesn’t drink tea very often
+ Does your sister often play tennis?
+ Are you a student?
+ She usually gets up at 6 a.m.
+ The sun rises in the East.
+ The plane flies to London every Monday.
a/ Miêu tả các sự việc luôn luôn đúng: Hai Duong is not as big as Hanoi b/ Các thói quen lặp đi lặp lại ở hiện tại : I often go to school at 7 a.m. c/ Thời khóa biểu / Lịch trình: The film starts at 8 pm.
d/ Miêu tả trạng thái: Likes, interests, belief, hopes…: * Love, like, hate, dislike, enjoy, prefer, detest, fancy.... * Thinks, wonder, consider, suppose, doubt.... * Want, need, wish, hope, believe, expect, know, understand,....
e/ Các động từ chỉ trực giác: Hear, see, smell, look, notice, seem, sound... f/ Các động từ xác định, bao gồm: Contain, consist, feel, last, depend, matter, belong, fit, suit, weigh, own, mean, seem, appear... g/ Plot of a film, play, book ...: Ex: The films tells about a naughty boy who is hated by step mother .
Dấu hiệu nhận biết:
Các trạng ngữ thường dùng: thường là các trạng từ chỉ tần suất, chỉ sự thường xuyên
- Adverbs of frequency (trạng từ chỉ tần suất)
* Các trạng từ chỉ tần suất dùng để mô tả mức độ dày (thường xuyên) hay thưa (không thường xuyên) của hành động. Các trạng từ này trả lời cho câu hỏi "How often?" * Với mức độ đều đặn lớn nhất ta dùng always (luôn luôn) , rồi tần suất thưa dần theo thứ tự từ usually (thường xuyên) , often (thường hay) , sometimes (thỉnh thoảng) , cho đến mức không hề xảy ra với never (không bao giờ) :
- always (luôn luôn): 100% - usually (thường xuyên) : 99% - 90% - often (thường hay): 90% - 75% - sometimes (thỉnh thoảng) : 75% - 25% - seldom (ít khi) : 25% - 10% - rarely (hiếm khi): 10% - 1% - never (không bao giờ) : 0%
* Các trạng từ này thường đứng sau động từ đặc biệt (be, can, must...) đứng trước động từ thường (go , play , read.....)
* Hoặc đứng giữa trợ động từ và động từ chính.
EX: she always gets up early
Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường), not often, (không thường) sometimes (thỉnh thoảng), occasionally (thỉnh thoảng), frequently (thường), seldom (ít khi), rarely (hiếm khi), hardly (hầu như không) never (không bao giờ)
Everyday, every week/month/year….,
On Mondays, Tuesdays,…,Sundays.
Once/ twice/ three times….. a week/ month/ year…
once a week / twice a month / three times a year
Every two weeks, every three months (a quarter)
Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often, From time to time; constantly;
Example:
He is never late for school.( Anh ấy không bao giờ đi học trễ) Hoa sometimes goes to the movies with her friends.
(Thỉnh thoảng Hoa đi xem phim với các bạn của cô ấy) We don`t often go camping.(Chúng tôi không thường đi cắm trại)
Công thức: (structure)
Dạng câu
Động từ to be
Động từ thường
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
S + am / is / are + …
S + am / is / are + not + …
(Wh-) + am / is / are + S + …?
S + V1/(s/es)
S + don’t / doesn’t + V1
(Wh-) + do / does + S + V1…?
THỂ KHẲNG ĐỊNH: (POSITIVE SENTENCE)
Công thức :
Câu có
Cách dùng: (usage)
/
Diễn tả 1 sự việc xảy ra liên tục hay có tính chất lặp đi lặp lại như 1 thói quen, 1 sở thích
Diễn tả 1 sự việc hiển nhiên, một chân lý luôn luôn đúng
Diễn tả 1 việc hiện có, hiện xảy ra, thường hay xảy ra, một sự kiện diễn ra hàng ngày, hoặc bất kì hành động nào thường xuyên xảy ra.
Chỉ hành động trong tương lai được đưa vào chương trình, kế hoạch.
Vd:
+ Jane doesn’t drink tea very often
+ Does your sister often play tennis?
+ Are you a student?
+ She usually gets up at 6 a.m.
+ The sun rises in the East.
+ The plane flies to London every Monday.
a/ Miêu tả các sự việc luôn luôn đúng: Hai Duong is not as big as Hanoi b/ Các thói quen lặp đi lặp lại ở hiện tại : I often go to school at 7 a.m. c/ Thời khóa biểu / Lịch trình: The film starts at 8 pm.
d/ Miêu tả trạng thái: Likes, interests, belief, hopes…: * Love, like, hate, dislike, enjoy, prefer, detest, fancy.... * Thinks, wonder, consider, suppose, doubt.... * Want, need, wish, hope, believe, expect, know, understand,....
e/ Các động từ chỉ trực giác: Hear, see, smell, look, notice, seem, sound... f/ Các động từ xác định, bao gồm: Contain, consist, feel, last, depend, matter, belong, fit, suit, weigh, own, mean, seem, appear... g/ Plot of a film, play, book ...: Ex: The films tells about a naughty boy who is hated by step mother .
Dấu hiệu nhận biết:
Các trạng ngữ thường dùng: thường là các trạng từ chỉ tần suất, chỉ sự thường xuyên
- Adverbs of frequency (trạng từ chỉ tần suất)
* Các trạng từ chỉ tần suất dùng để mô tả mức độ dày (thường xuyên) hay thưa (không thường xuyên) của hành động. Các trạng từ này trả lời cho câu hỏi "How often?" * Với mức độ đều đặn lớn nhất ta dùng always (luôn luôn) , rồi tần suất thưa dần theo thứ tự từ usually (thường xuyên) , often (thường hay) , sometimes (thỉnh thoảng) , cho đến mức không hề xảy ra với never (không bao giờ) :
- always (luôn luôn): 100% - usually (thường xuyên) : 99% - 90% - often (thường hay): 90% - 75% - sometimes (thỉnh thoảng) : 75% - 25% - seldom (ít khi) : 25% - 10% - rarely (hiếm khi): 10% - 1% - never (không bao giờ) : 0%
* Các trạng từ này thường đứng sau động từ đặc biệt (be, can, must...) đứng trước động từ thường (go , play , read.....)
* Hoặc đứng giữa trợ động từ và động từ chính.
EX: she always gets up early
Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường), not often, (không thường) sometimes (thỉnh thoảng), occasionally (thỉnh thoảng), frequently (thường), seldom (ít khi), rarely (hiếm khi), hardly (hầu như không) never (không bao giờ)
Everyday, every week/month/year….,
On Mondays, Tuesdays,…,Sundays.
Once/ twice/ three times….. a week/ month/ year…
once a week / twice a month / three times a year
Every two weeks, every three months (a quarter)
Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often, From time to time; constantly;
Example:
He is never late for school.( Anh ấy không bao giờ đi học trễ) Hoa sometimes goes to the movies with her friends.
(Thỉnh thoảng Hoa đi xem phim với các bạn của cô ấy) We don`t often go camping.(Chúng tôi không thường đi cắm trại)
Công thức: (structure)
Dạng câu
Động từ to be
Động từ thường
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
S + am / is / are + …
S + am / is / are + not + …
(Wh-) + am / is / are + S + …?
S + V1/(s/es)
S + don’t / doesn’t + V1
(Wh-) + do / does + S + V1…?
THỂ KHẲNG ĐỊNH: (POSITIVE SENTENCE)
Công thức :
Câu có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Phụng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)