GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT CHỨA THAM SỐ
Chia sẻ bởi Bùi Anh Tuấn |
Ngày 12/10/2018 |
87
Chia sẻ tài liệu: GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT CHỨA THAM SỐ thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ: GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Cách giải:
/
/
II. Bài tập:
Câu 1: Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m.
𝑚
2+2
𝑥−2𝑚=𝑥−3 d.
𝑚
2
𝑥−1+𝑚=𝑥(3𝑚−2 )
𝑚
𝑥−𝑚=𝑥+𝑚−2 e.
𝑚
2−𝑚
𝑥=2𝑥
𝑚
2−1
𝑚
𝑥−𝑚+3=𝑚
𝑥−2+6 f. (𝑚+1
2
𝑥
2𝑚+5
𝑥+𝑚+2
Câu 2: Tìm giá trị của m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
2𝑚−1
𝑥−1=𝑚−2
Câu 3: Cho phương trình:
𝑥+2
𝑥−𝑚
𝑥+1
𝑥−1. Tìm các giá trị của m để phương trình vô nghiệm.
Câu 4: Giải và biện luận các phương trình sau:
/
Câu 5: Giải và biện luận các phương trình sau:
/
c ) /
Câu 6:Giải và biện luận phương trình:
𝑎+𝑏−𝑥
𝑐
𝑏+𝑐−𝑥
𝑎
𝑐+𝑎−𝑥
𝑏
4𝑥
𝑎+𝑏+𝑐=1
Câu 7: Xác định giá trị của a để phương trình sau vô nghiệm:
𝑥+𝑎
𝑥+1
𝑥−2
𝑥=2
Câu 8: Cho phương trình: 𝑚
𝑥−1+𝑛
2𝑥+1−𝑥=2.
Xác định m và n để phương trình có vô số nghiệm.
Câu 9: Cho hai phương trình: (1) 𝑥=1−2𝑚𝑥
(2)
𝑚
2
𝑥−𝑚=2𝑥
2
a. Giải và biện luận hai phương trình.
b. Với giá trị nào của m thì hai phương trình tương đương.
II. Luyện tập:
Câu 1: Tìm giá trị của m để phương trình sau có nghiệm:
3(2𝑥+1
4
5𝑥+3
6
2𝑥−1
3
𝑚
12
Câu 2: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
𝑚
2
𝑥+2
2
𝑥−2
2
8−4𝑥
𝑚−1
2+3(2𝑚+1)
Câu 3: Tìm giá trị của a để phương trình sau vô nghiệm:
𝑎(3𝑥−1
5
6𝑥−17
4
3𝑥+2
10=0
Câu 4: Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m, a, b, c:
𝑚𝑥+5
10
𝑥+𝑚
4
𝑚
20
3.
𝑥−𝑎
𝑏𝑐
𝑥−𝑏
𝑐𝑎
𝑥−𝑐
𝑎𝑏=2
1
𝑎
1
𝑏
1
𝑐
𝑥−4𝑚
𝑚+1
𝑥−4
𝑚−1
𝑥−4𝑚−3
𝑚
2−1
4.
𝑥−𝑎𝑏
𝑎+𝑏
𝑥−𝑏𝑐
𝑏+𝑐
𝑥−𝑐𝑎
𝑐+𝑎=𝑎+𝑏+𝑐
Câu 5: Giải và biện luận phương trình theo tham số m:
𝑥−𝑚
𝑥+5
𝑥−5
𝑥+𝑚=2
Câu 6: Giải và biện luận phương trình theo tham số m, a, b:
1.
𝑎
1+𝑏𝑥
𝑏
1+𝑎𝑥
2.
1
𝑥
1
𝑎
1
𝑏
1
𝑥−𝑎+𝑏
3.
3
𝑥−𝑚
1
𝑥−2
2
𝑥−2𝑚
III. Bài tập:
Câu 1: Giải và biện luận phương trình:
𝑎
𝑎𝑥+1=𝑥
𝑎+2+2 5.
𝑥−𝑎
𝑎+𝑏
𝑥−𝑏
𝑎−𝑏
2𝑎𝑏
𝑏
2
𝑎
2
𝑥−𝑎
3
𝑥+3
𝑎−26. 𝑎
𝑎𝑥+𝑏
𝑏
2(𝑥−1)
𝑎
2
𝑥−𝑎𝑏
𝑏
2(𝑥−1)7.
𝑥−𝑎
𝑎+1
𝑥−1
𝑎−1
2𝑎
1
𝑎
2
3𝑥
𝑥
𝑎
3𝑎
𝑎+1
4𝑎𝑥
𝑎+1
2
2𝑎+1
𝑥
𝑎
𝑎+1
3
𝑎
2(𝑎+1
3
Câu 2:Giải và
Cách giải:
/
/
II. Bài tập:
Câu 1: Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m.
𝑚
2+2
𝑥−2𝑚=𝑥−3 d.
𝑚
2
𝑥−1+𝑚=𝑥(3𝑚−2 )
𝑚
𝑥−𝑚=𝑥+𝑚−2 e.
𝑚
2−𝑚
𝑥=2𝑥
𝑚
2−1
𝑚
𝑥−𝑚+3=𝑚
𝑥−2+6 f. (𝑚+1
2
𝑥
2𝑚+5
𝑥+𝑚+2
Câu 2: Tìm giá trị của m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
2𝑚−1
𝑥−1=𝑚−2
Câu 3: Cho phương trình:
𝑥+2
𝑥−𝑚
𝑥+1
𝑥−1. Tìm các giá trị của m để phương trình vô nghiệm.
Câu 4: Giải và biện luận các phương trình sau:
/
Câu 5: Giải và biện luận các phương trình sau:
/
c ) /
Câu 6:Giải và biện luận phương trình:
𝑎+𝑏−𝑥
𝑐
𝑏+𝑐−𝑥
𝑎
𝑐+𝑎−𝑥
𝑏
4𝑥
𝑎+𝑏+𝑐=1
Câu 7: Xác định giá trị của a để phương trình sau vô nghiệm:
𝑥+𝑎
𝑥+1
𝑥−2
𝑥=2
Câu 8: Cho phương trình: 𝑚
𝑥−1+𝑛
2𝑥+1−𝑥=2.
Xác định m và n để phương trình có vô số nghiệm.
Câu 9: Cho hai phương trình: (1) 𝑥=1−2𝑚𝑥
(2)
𝑚
2
𝑥−𝑚=2𝑥
2
a. Giải và biện luận hai phương trình.
b. Với giá trị nào của m thì hai phương trình tương đương.
II. Luyện tập:
Câu 1: Tìm giá trị của m để phương trình sau có nghiệm:
3(2𝑥+1
4
5𝑥+3
6
2𝑥−1
3
𝑚
12
Câu 2: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
𝑚
2
𝑥+2
2
𝑥−2
2
8−4𝑥
𝑚−1
2+3(2𝑚+1)
Câu 3: Tìm giá trị của a để phương trình sau vô nghiệm:
𝑎(3𝑥−1
5
6𝑥−17
4
3𝑥+2
10=0
Câu 4: Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m, a, b, c:
𝑚𝑥+5
10
𝑥+𝑚
4
𝑚
20
3.
𝑥−𝑎
𝑏𝑐
𝑥−𝑏
𝑐𝑎
𝑥−𝑐
𝑎𝑏=2
1
𝑎
1
𝑏
1
𝑐
𝑥−4𝑚
𝑚+1
𝑥−4
𝑚−1
𝑥−4𝑚−3
𝑚
2−1
4.
𝑥−𝑎𝑏
𝑎+𝑏
𝑥−𝑏𝑐
𝑏+𝑐
𝑥−𝑐𝑎
𝑐+𝑎=𝑎+𝑏+𝑐
Câu 5: Giải và biện luận phương trình theo tham số m:
𝑥−𝑚
𝑥+5
𝑥−5
𝑥+𝑚=2
Câu 6: Giải và biện luận phương trình theo tham số m, a, b:
1.
𝑎
1+𝑏𝑥
𝑏
1+𝑎𝑥
2.
1
𝑥
1
𝑎
1
𝑏
1
𝑥−𝑎+𝑏
3.
3
𝑥−𝑚
1
𝑥−2
2
𝑥−2𝑚
III. Bài tập:
Câu 1: Giải và biện luận phương trình:
𝑎
𝑎𝑥+1=𝑥
𝑎+2+2 5.
𝑥−𝑎
𝑎+𝑏
𝑥−𝑏
𝑎−𝑏
2𝑎𝑏
𝑏
2
𝑎
2
𝑥−𝑎
3
𝑥+3
𝑎−26. 𝑎
𝑎𝑥+𝑏
𝑏
2(𝑥−1)
𝑎
2
𝑥−𝑎𝑏
𝑏
2(𝑥−1)7.
𝑥−𝑎
𝑎+1
𝑥−1
𝑎−1
2𝑎
1
𝑎
2
3𝑥
𝑥
𝑎
3𝑎
𝑎+1
4𝑎𝑥
𝑎+1
2
2𝑎+1
𝑥
𝑎
𝑎+1
3
𝑎
2(𝑎+1
3
Câu 2:Giải và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Anh Tuấn
Dung lượng: 93,35KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)