Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Bùi Thị Nguyên | Ngày 03/05/2019 | 29

Chia sẻ tài liệu: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

* Kiểm tra bài cũ:
a)Ví dụ: Một trường tiểu học có 800 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 52,5%. Tính số học sinh nữ của trường đó.
Tóm tắt
Toàn trường : : 800HS
Häc sinh nữ : 52,5%
Có thể hiểu 100% số học sinh toàn trường là tất cả số học sinh của trường,
100% số học sinh toàn trường là…HS?
ở đây 100% số học sinh toàn trường là 800 học sinh.
Các bước thực hiện
52,5% số HS toàn trường là:…HS ?
1% số HS toàn trường là :…HS ?
B .1
B.2
100%
:.HS ?
a)Ví dụ: Một trường tiểu học có 800 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 52,5%. Tính số học sinh nữ của trường đó.
* Có thể hiểu 100% số học sinh toàn trường là tất cả số học sinh của trường.
800 : 100 =
8 (học sinh)
1% số học sinh toàn trường là:
Số học sinh nữ hay 52,5% số học sinh toàn trường là:
8 x 52,5 =
420 (học sinh)
Hai bước tính trên có thể viết gộp thành :
800 : 100 x 52,5 = 420
Hoặc 800 x 52,5 : 100 = 420
*Quy tắc :(SGK/76)

Trong thực hành tính có thể viết:

Thay cho cách viết:
800 :100 x 52,5
Hoặc:
800 x 52,5 : 100
800 x 52,5
100
Lưu ý
b)Bài toán: Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 1 000 000 đồng. Tính số tiền lãi sau một tháng.
Tóm tắt:
Gửi : 1000 000 d?ng / tháng
Lãi : 0,5%
Bài giải:
Số tiền lãi sau một tháng là :
1 000 000 : 100 x 0,5 =
Đáp số : 5 000 đồng.
5 000 (đồng)
: .đồng /tháng?
100% :
*Bài 2 : Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng. Hái sau mét th¸ng c¶ số tiÒn göi vµ sè tiền l·i lµ bao nhiªu?
Tóm tắt:
Lãi : 0,5%
Gửi : 5000 000 d?ng / tháng
Số tiền lãi gửi tiết kiệm sau một tháng là :
5000 000 : 100 x 0,5 = 25000 (đồng)
Tổng số tiền gửi và số tiền lãi sau một tháng là:
5000 000 + 25000 = 5 025 000 (đồng)
đáp số : 5 025 000 đồng
Tiền gửi + tiền lãi :.đồng /tháng?
100% :
c)Luyện tập :
Bài giải
:.đồng / tháng?
Cách giải

Số học sinh 10 tuổi cña líp ®ã là :
32 x 75 : 100 = 24 (học sinh)
Số học sinh 11 tuổi cña líp ®ã là :
32 - 24 = 8 (học sinh)
Đáp số : 8 học sinh
c) Luyện tập
Bài 1: Một lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Tóm tắt
Cả lớp : 32 HS
S? HS 10 tu?i : 75%
S? HS 11 tu?i :. h?c sinh ?
- Tìm số học sinh 11 tuổi
- Tìm số học sinh 10 tuổi
(Tìm 75% của 32 học sinh)
B.1
B.2
Bài giải
: 100%
c) Luyện tập
*Bài 3: Một xưởng may đã dùng hết 345m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 40%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét?
Tóm tắt
May quần áo : 345m vải
May quần : 40%
May áo :…… m vải ?
100% :
Rung chuơng v�ng
Trò chơi

Có 2 bài tập trắc nghiệm lựa chọn đáp án
A, B, C. Trong thời gian quy định những em
nào trả lời đúng và nhanh cả 2 bài tập thì sẽ
là người thắng cuộc.

TRÒ CHƠI
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
5
4
3
2
1
0
Chọn A, hoặc B, hoặc C
VD: Muốn tìm 3 % của 1 500 kg ta làm như sau:

A. 1 500 : 100 x 3

B. 1 500 : 3 x 100

C. 105 x 100
3
TRÒ CHƠI
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
5
4
3
2
1
0
Chọn A, hoặc B, hoặc C
Câu 1: Để tính 50 % của 2500 ta có thể tính:

A. 2500 : 50 x 100

B. 2500 : 100 x 50

C. 2500 x 100
50
2500 x 50
100
=
TRÒ CHƠI
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
5
4
3
2
1
0
Chọn A, hoặc B, hoặc C
Câu 3: 4 % của 1200 là:

A. 300

B. 480

C. 48
= 1200 : 100 x 4
Kính chúc thầy cô mạnh khoẻ
Các em chăm ngoan học giỏi
a)Ví dụ: Một trường tiểu học có 800 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 52,5%. Tính số học sinh nữ của trường đó.
* Có thể hiểu 100% số học sinh toàn trường là tất cả số học sinh của trường,
ở đây 100% số học sinh toàn trường là 800 học sinh.
800 : 100 =
8 ( học sinh)
1% số học sinh toàn trường là:
Số học sinh nữ hay 52,5% số học sinh toàn trường là :
8 x 52,5 =
420 ( học sinh)
Hai bước tính trên có thể viết gộp thành :
800 : 100 x 52,5 = 420
Hoặc 800 x 52,5 : 100 = 420
Muốn tìm 52,5% của 800 ta có thể lấy 800 chia cho 100 rồi nhân với 52,5 hoặc lấy 800 nhân với 52,5 rồi chia cho 100.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Nguyên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)