Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Thái | Ngày 03/05/2019 | 20

Chia sẻ tài liệu: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: Nguy?n Quang Th�i
Chúc mừng quý thầy cô
về dự giờ thăm lớp
MÔN TOÁN LỚP 5
BÀI 30: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
PHÒNG GD-ĐT CAM LÂM
TRƯỜNG TIỂU HỌC CAM PHƯỚC TÂY 2

Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán:
1/Tính:
a/ 17%+ 18,2% =
35,2 %
b/18,1% x 5 =
90,5 %
2/ Tính tỉ số phần trăm của 45 và 61
45:61 = 0,7377…= 73,77%
Bài 3/76
Tóm tắt:
Tiền vốn: 42000 đồng
Tiền bán: 52500 đồng
a/Tìm tỉ số phần trăm của số tiền bán rau và số tiền vốn.
b/Tìm xem người đó lãi bao nhiêu phần trăm
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán:
Bài giải:
Tỉ số phần trăm của tiền bán rau và tiền vốn là:
52500 : 42000 = 1,25 = 125 %
b) Coi tiền vốn là 100% thì tiền bán rau là 125%.
Do đó,Phần trăm tiền lãi là:
125 % - 100 % = 25 %
Đáp số: a) 125 % ; b) 25 %
Bài 3/76:
Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
*Ví dụ: Một trường tiểu học có 800 học sinh, trong đó
số học sinh nữ chiếm 52,5 %. Tính số học sinh nữ của
trường đó.
Số HS nữ chiếm : 52,5 %

Số HS nữ : … HS ?
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán:
Tóm tắt:
Số HS toàn trường : 800 HS
100 % : 800 HS
52,5 % : ? HS
Số học sinh nữ hay 52,5% số học sinh toàn trường:
8 x 52,8 =
Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)

Ví dụ: Một trường tiểu học có 800 học sinh, trong đó
số học sinh nữ chiếm 52,5 %. Tính số học sinh nữ của
trường đó.

Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán:
100 % : 800 HS
52,5% : ? HS
Tóm tắt:
Giải:
1 % số học sinh toàn trường là :
800 : 100 = 8
Hai bước tính trên có thể viết gộp thành:
800 : 100 x 52,5 = 420
800 x 52,5 : 100 = 420
420 (học sinh)
(học sinh)
hoặc
I.Cách tính 52,5% của 800:
Muốn tìm 52,5 % của 800 ta có thể lấy 800
chia cho 100 rồi nhân với 52,5 hoặc lấy 800
nhân với 52,5 rồi chia cho 100.
Trong thực hành tính có thể viết:
800 x 52,5
100
thay cho 2 cách viết: 800 : 100 x 52,5
hoặc 800 x 52,5 : 100
Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán:
I.Cách tính 52,5% của 800:
Quy tắc:
Muốn tìm 52,5 % của 800 ta làm thế nào?
* Bài toán: Lãi suất tiết kiệm là 0,5 % một tháng. Một người gửi tiết kiệm 1000 000 đồng. Tính số tiền lãi sau một tháng.
Bài giải:
Số tiền lãi sau một tháng là:
1 000 000 : 100 x 0,5 = 5000 (đồng)
Đáp số: 5000 đồng
Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán:
* Lãi suất tiết kiệm trong một tháng là 0,5 % được hiểu là cứ gửi 100 đồng thì sau một tháng có lãi 0,5 đồng .
I.Cách tính 52,5% của 800:
II. Giải bài toán về tìm giá trị một số phần trăm của một số:
Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán:
I.Cách tính 52,5% của 800:
II. Giải bài toán về tìm giá trị một số phần trăm của một số:
Muốn tìm 15% của 400 làm thế nào?
Muốn tìm 5% của 200 làm thế nào?
III.Thực hành:
Bài tập 1:Một lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75 %, còn lại là học sinh 11 tuổi . Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó .
Lớp học có: 32 HS
HS 10 tuổi : 75 %
Tóm tắt:
HS 11 tuổi : ... HS ?
Bài tập 1:
Bài giải:
Số học sinh 10 tuổi là:
32 x 75 : 100 = 24 (học sinh)
Số học sinh 11 tuổi là:
32 – 24 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh

Lớp học có: 32 HS
HS 10 tuổi: 75 %
HS 11 tuổi: ... HS ?
Tóm tắt:
Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán:
I.Cách tính 52,5% của 800:
II. Giải bài toán về tìm giá trị một số phần trăm của một số:
III.Thực hành:
-Tìm số học sinh 10 tuổi
(Tìm 75% của 32 học sinh)
-Tìm số học sinh 11 tuổi
Cách giải:
Bài tập 2: Lãi suất tiết kiệm là 1,2 % một tháng . Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu ?
Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán:
II. Giải bài toán về tìm giá trị một số phần trăm của một số:
I.Cách tính 52,5% của 800:
III.Thực hành:
Bài giải:
Số tiền lãi gửi tiết kiệm sau 1 tháng là:
5000 000 : 100 x 1,2 = 60 000 (đồng)
Tổng số tiền gửi và tiền lãi sau một tháng là:
5000 000 + 60 000 = 5 060 000 (đồng)
Đáp số: 5 060 000 (đồng)
Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán:
II. Giải bài toán về tìm giá trị một số phần trăm của một số:
I.Cách tính 52,5% của 800:
III.Thực hành:
Cách giải
-Tìm số tiền lãi sau một tháng
(Tìm 1,2% của 5 000 000 đồng)
-Tính tổng số tiền gửi và tiền lãi.
Bài tập 2:
Bài tập 3: Một xưởng may đã dùng hết 345 m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 40%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét ?
Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán:
I.Cách tính 52,5% của 800:
II. Giải bài toán về tìm giá trị một số phần trăm của một số:
III.Thực hành:
Cách giải:
-Tìm số mét vải may quần áo số mét vải may quần
- Số mét vải may quần.
(Tìm 40% của 345)

Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán:
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Muốn tìm 52,5 % của 800 ta có thể lấy 800
chia cho 100 rồi nhân với 52,5 hoặc lấy 800
nhân với 52,5 rồi chia cho 100.
I.Cách tính 52,5% của 800:
II. Giải bài toán về tìm giá trị một số phần trăm của một số:
III.Thực hành:
TRÒ CHƠI
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Câu 1:
Để tính 50 % của 2500 ta có thể tính:

A. 2500 : 50 x 100

B. 2500 : 100 x 50

C. 2500 x 100
50
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
TRÒ CHƠI
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
5
4
3
2
1
0
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
10 % của 1500 là:

A. 150

B. 15

C. 105
Câu 2:
TRÒ CHƠI
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
5
4
3
2
1
0
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
4 % của 1200 là:

A. 300

B. 480

C. 48
Câu 3:
Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán:
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Muốn tìm 52,5 % của 800 ta có thể lấy 800
chia cho 100 rồi nhân với 52,5 hoặc lấy 800
nhân với 52,5 rồi chia cho 100.
I.Cách tính 52,5% của 800:
II. Giải bài toán về tìm giá trị một số phần trăm của một số:
III.Thực hành:
KÍNH CHÚC QUÍ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
CHÀO TẠM BIỆT !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quang Thái
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)