Giải toán về tỉ số phần trăm
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Phát |
Ngày 03/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Giải toán về tỉ số phần trăm thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GiỜ
+
-
-
-
Lớp 5B
Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2014
TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết các phân số sau thành tỉ số phần trăm :
75
300
=
60
400
=
60
500
=
96
300
=
25
100
= 25%
15
100
12
100
32
100
= 15%
= 12%
= 32%
Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 20124
TOÁN
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
a) Ví dụ: Trường Tiểu học Vạn Thọ có 600 học sinh, trong đó có 315 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường.
Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường là 315 : 600
0,525 x 100 : 100 =
Vậy tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh
toàn trường là 52,5% .
Thông thường ta viết gọn cách tính như sau :
315 : 600 = 0,525 = 52,5% .
52, 5
: 100 =
52,5%
Ta có : 315 : 600 = 0,525
Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2014
TOÁN
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số 315 và 600 ta làm như sau:
- Tìm thương của 315 và 600 .
- Nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được .
Muốn tìm tỉ số phần trăm của 315 và 600 ta làm như thế nào ?
Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2014
TOÁN
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
b) Bài toán:
Trong 80 kg nước biển có 2,8 kg muối . Tìm tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển
Bài giải
Tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển là :
2,8 : 80 = 0,035
0,035 = 3,5 %
Đáp số : 3,5%
Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2014
TOÁN
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
Bài tập:
Viết tỉ số phần trăm (theo mẫu )
1
Mẫu : 1,5127 = 151,27 %
0,37 = ……………
0,2324 = ……………
1,282 = ……………
Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2014
TOÁN
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
Bài tập:
Viết tỉ số phần trăm (theo mẫu )
1
Mẫu : 1,5127 = 151,27 %
0,37 = 37 %
0,2324 = 23,24 %
1,282 = 128,2 %
Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2014
TOÁN
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
3
Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu )
Mẫu: 19 : 30 = 0,6333…= 63,33%
Chú ý : Nếu phần thập phân của thương có nhiều chữ số thì chỉ lấy đến 4 chữ số
17 và 18
17 : 18 =
b) 62 và 17
62 : 17 =
16 và 24
16 : 24 =
0,9444… = 94,44%
3,6470… = 364,70 %
0,6666… = 66,66 %
Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2014
TOÁN
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
4
Tóm tắt:
Lớp học có: 32 học sinh
Học sinh tập bơi : … % số học sinh của lớp?
Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó có 24 học sinh thích tập bơi. Hỏi số học sinh thích tập bơi chiếm bao nhiêu phần trăm số hoc sinh của lớp 5 B?
Tập bơi : 24 học sinh
Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2014
TOÁN
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
3
Bài giải:
Số học sinh thích tập bơi chiếm số phần trăm số học sinh của lớp 5B là :
: 32 = 0,75
0,75 = 75 %
Đáp số : 75 %
Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó có 24 học sinh thích tập bơi. Hỏi số học sinh thích tập bơi chiếm bao nhiêu phần trăm số hoc sinh của lớp 5 B?
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số, em làm thế nào?
Bài học giúp em biết thêm được gì?
13
15
14
12
11
10
9
8
7
6
5
4
1.Tỉ số phần trăm của 8 và 40 là:
A. 20%
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
0
0
20%
0,20%
0,2%
D
2Tỉ số phần trăm của 18 và 54 là:
B.32,14%
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
0
0
0,32 %
32,14 %
321,4 %
D
+
-
-
-
Lớp 5B
Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2014
TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết các phân số sau thành tỉ số phần trăm :
75
300
=
60
400
=
60
500
=
96
300
=
25
100
= 25%
15
100
12
100
32
100
= 15%
= 12%
= 32%
Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 20124
TOÁN
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
a) Ví dụ: Trường Tiểu học Vạn Thọ có 600 học sinh, trong đó có 315 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường.
Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường là 315 : 600
0,525 x 100 : 100 =
Vậy tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh
toàn trường là 52,5% .
Thông thường ta viết gọn cách tính như sau :
315 : 600 = 0,525 = 52,5% .
52, 5
: 100 =
52,5%
Ta có : 315 : 600 = 0,525
Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2014
TOÁN
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số 315 và 600 ta làm như sau:
- Tìm thương của 315 và 600 .
- Nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được .
Muốn tìm tỉ số phần trăm của 315 và 600 ta làm như thế nào ?
Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2014
TOÁN
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
b) Bài toán:
Trong 80 kg nước biển có 2,8 kg muối . Tìm tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển
Bài giải
Tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển là :
2,8 : 80 = 0,035
0,035 = 3,5 %
Đáp số : 3,5%
Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2014
TOÁN
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
Bài tập:
Viết tỉ số phần trăm (theo mẫu )
1
Mẫu : 1,5127 = 151,27 %
0,37 = ……………
0,2324 = ……………
1,282 = ……………
Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2014
TOÁN
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
Bài tập:
Viết tỉ số phần trăm (theo mẫu )
1
Mẫu : 1,5127 = 151,27 %
0,37 = 37 %
0,2324 = 23,24 %
1,282 = 128,2 %
Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2014
TOÁN
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
3
Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu )
Mẫu: 19 : 30 = 0,6333…= 63,33%
Chú ý : Nếu phần thập phân của thương có nhiều chữ số thì chỉ lấy đến 4 chữ số
17 và 18
17 : 18 =
b) 62 và 17
62 : 17 =
16 và 24
16 : 24 =
0,9444… = 94,44%
3,6470… = 364,70 %
0,6666… = 66,66 %
Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2014
TOÁN
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
4
Tóm tắt:
Lớp học có: 32 học sinh
Học sinh tập bơi : … % số học sinh của lớp?
Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó có 24 học sinh thích tập bơi. Hỏi số học sinh thích tập bơi chiếm bao nhiêu phần trăm số hoc sinh của lớp 5 B?
Tập bơi : 24 học sinh
Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2014
TOÁN
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
3
Bài giải:
Số học sinh thích tập bơi chiếm số phần trăm số học sinh của lớp 5B là :
: 32 = 0,75
0,75 = 75 %
Đáp số : 75 %
Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó có 24 học sinh thích tập bơi. Hỏi số học sinh thích tập bơi chiếm bao nhiêu phần trăm số hoc sinh của lớp 5 B?
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số, em làm thế nào?
Bài học giúp em biết thêm được gì?
13
15
14
12
11
10
9
8
7
6
5
4
1.Tỉ số phần trăm của 8 và 40 là:
A. 20%
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
0
0
20%
0,20%
0,2%
D
2Tỉ số phần trăm của 18 và 54 là:
B.32,14%
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
0
0
0,32 %
32,14 %
321,4 %
D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Phát
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)