GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VIOLYMPIC LỚP 4 - VÒNG 5
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thu |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VIOLYMPIC LỚP 4 - VÒNG 5 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Violympic Lớp 4
Vòng 5
Bài thi số 1:
Khỉ con thông thái:
Bạn hãy dung chuột để giúp chú khỉ chọn móc treo tấm bảng của mình sao cho số hoặc biểu thức trong bảng có giá trị bằng số hoặc biểu thức ghi trên móc treo
/
Đáp án:
8 ngày 5 giờ
=
197 giờ
2 giờ 75 phút
=
3 giờ 15 phút
7 phút 10 giây
=
430 giây
6 thế kỉ 5 năm
=
605 năm
4 phút 20 giây
=
260 giây
3 năm 9 tháng
=
45 tháng
8 thế kỉ 6 năm
=
806 năm
𝟏
𝟒 thế kỉ
=
25 năm
3 phút 6 giây
=
186 giây
1 phút 30 giây
=
90 giây
Bài thi số 2:
Xe của bạn phải vượt qua 5 chướng ngại vật để về đích. Để vượt qua mỗi chướng ngại vật bạn phải trả lời đúng 1 trong ba bài toán ở chướng ngại vật đó. Nếu sai cả 3 bài, xe của bạn sẽ bị dừng lại. Điểm của bài thi là số điểm mà bạn đã đạt được.
/
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ (…):
30 kg = … yến
Đáp số:3
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ (…):
80g = … dag
Đáp số:8
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ (…):
2 yến 9 kg = … kg
Đáp số:29
Câu 4: Tính: 127 yến x 4 = … yến
Đáp số:508
Câu 5: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm cho thích h[:
1975 + 3004 … 3004 + 1985
Đáp số:<
Bài thi số 3:
Cóc vàng tài ba:
Bạn hãy chọn đáp án thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn.
/
Câu 1: Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 chục nghìn và 5 đơn vị được viết là:
870605
8675
87605
86075
Đáp án: A
Câu 2: Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấ của 225 giây = … là:
4 phút 25 giây
3 phút 45 giây
2 phút 25 giây
5 phút 25 giây
Đáp án: B
Câu 3: Trong số 8 625 704 , chữ số 5 thuộc hàng nào và lớp nào?
Hàng nghìn, lớp nghìn
Hàng đơn vị, lớp đơn vị
Hàng nghìn, lớp đơn vị
Hàng đơn vị, lớp nghìn
Đáp án: A
Câu 4:Số gồm mười hai nghìn, hai trăm triệu và hai trăm được viết là:
200 021 200
200 102 200
200 012 200
200 012 020
Đáp án: C
Câu 5:Năm 40 Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán. Năm đó thuộc thế kỉ:
III
IV
II
I
Đáp án: D
Câu 6Trung bình cộng của ba số là 14, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ 2 là 12. Số thứ ba là:
18
20
16
30
Gợi ý: Tổng của 3 số là: 14 x 3 = 42
Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là: 12 x 2 = 24
Số thứ 3 là: 42 – 24 = 18
Đáp án: A
Câu 7:Tìm x biết x là số tròn chục và 26 < x < 42.
Các giá trị của x thỏa mãn yêu cầu đề bài là:
25; 35
30; 40
15; 25
10; 40
Đáp án: B
Câu 8: Một đoàn xe ô tô có hai xe. Xe thứ nhất chở 3 tấn 6 tạ hàng. Xe thứ hai chở 2 tấn 8 tạ hàng. Số hàng đoàn xe đó chở được chia đều vào 4 kho. Vậy mỗi kho có số hàng là:
64 tạ
16 tạ
16000 kg
21 tạ
Gợi ý: Đổi 3 tấn 6 tạ = 36 tạ, 2 tấn 8 tạ = 28 tạ
Tổng số hàng hai xe chở được là: 36 + 28 = 64(tạ)
Mỗi kho có số hàng là: 64: 4 = 16 (tạ)
Đáp án: B
Câu 9: Trong một cuộc thi hạy, Hùng chạy hết 3 phút 12 giây, Nam chạy hết 2 phút 45 giây, Toàn chạy hết 3 phút 5 giây. Tổng thời gian chạy của ba bạn là:
92 giây
Vòng 5
Bài thi số 1:
Khỉ con thông thái:
Bạn hãy dung chuột để giúp chú khỉ chọn móc treo tấm bảng của mình sao cho số hoặc biểu thức trong bảng có giá trị bằng số hoặc biểu thức ghi trên móc treo
/
Đáp án:
8 ngày 5 giờ
=
197 giờ
2 giờ 75 phút
=
3 giờ 15 phút
7 phút 10 giây
=
430 giây
6 thế kỉ 5 năm
=
605 năm
4 phút 20 giây
=
260 giây
3 năm 9 tháng
=
45 tháng
8 thế kỉ 6 năm
=
806 năm
𝟏
𝟒 thế kỉ
=
25 năm
3 phút 6 giây
=
186 giây
1 phút 30 giây
=
90 giây
Bài thi số 2:
Xe của bạn phải vượt qua 5 chướng ngại vật để về đích. Để vượt qua mỗi chướng ngại vật bạn phải trả lời đúng 1 trong ba bài toán ở chướng ngại vật đó. Nếu sai cả 3 bài, xe của bạn sẽ bị dừng lại. Điểm của bài thi là số điểm mà bạn đã đạt được.
/
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ (…):
30 kg = … yến
Đáp số:3
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ (…):
80g = … dag
Đáp số:8
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ (…):
2 yến 9 kg = … kg
Đáp số:29
Câu 4: Tính: 127 yến x 4 = … yến
Đáp số:508
Câu 5: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm cho thích h[:
1975 + 3004 … 3004 + 1985
Đáp số:<
Bài thi số 3:
Cóc vàng tài ba:
Bạn hãy chọn đáp án thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn.
/
Câu 1: Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 chục nghìn và 5 đơn vị được viết là:
870605
8675
87605
86075
Đáp án: A
Câu 2: Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấ của 225 giây = … là:
4 phút 25 giây
3 phút 45 giây
2 phút 25 giây
5 phút 25 giây
Đáp án: B
Câu 3: Trong số 8 625 704 , chữ số 5 thuộc hàng nào và lớp nào?
Hàng nghìn, lớp nghìn
Hàng đơn vị, lớp đơn vị
Hàng nghìn, lớp đơn vị
Hàng đơn vị, lớp nghìn
Đáp án: A
Câu 4:Số gồm mười hai nghìn, hai trăm triệu và hai trăm được viết là:
200 021 200
200 102 200
200 012 200
200 012 020
Đáp án: C
Câu 5:Năm 40 Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán. Năm đó thuộc thế kỉ:
III
IV
II
I
Đáp án: D
Câu 6Trung bình cộng của ba số là 14, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ 2 là 12. Số thứ ba là:
18
20
16
30
Gợi ý: Tổng của 3 số là: 14 x 3 = 42
Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là: 12 x 2 = 24
Số thứ 3 là: 42 – 24 = 18
Đáp án: A
Câu 7:Tìm x biết x là số tròn chục và 26 < x < 42.
Các giá trị của x thỏa mãn yêu cầu đề bài là:
25; 35
30; 40
15; 25
10; 40
Đáp án: B
Câu 8: Một đoàn xe ô tô có hai xe. Xe thứ nhất chở 3 tấn 6 tạ hàng. Xe thứ hai chở 2 tấn 8 tạ hàng. Số hàng đoàn xe đó chở được chia đều vào 4 kho. Vậy mỗi kho có số hàng là:
64 tạ
16 tạ
16000 kg
21 tạ
Gợi ý: Đổi 3 tấn 6 tạ = 36 tạ, 2 tấn 8 tạ = 28 tạ
Tổng số hàng hai xe chở được là: 36 + 28 = 64(tạ)
Mỗi kho có số hàng là: 64: 4 = 16 (tạ)
Đáp án: B
Câu 9: Trong một cuộc thi hạy, Hùng chạy hết 3 phút 12 giây, Nam chạy hết 2 phút 45 giây, Toàn chạy hết 3 phút 5 giây. Tổng thời gian chạy của ba bạn là:
92 giây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thu
Dung lượng: 242,49KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)