GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VIOLYMPIC LỚP 4 - VÒNG 1
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thu |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VIOLYMPIC LỚP 4 - VÒNG 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Violympic Lớp 4
Vòng 1:
Bài thi số 1:
Chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xóa khỏa bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc
/
Đáp án:
1250 → 1286 →1290→ 1970 → 2412 → 3112 → 4832 → 9128→ (9000+1000)
→ (11000+890) 13000+988) → (14000 + 50) → (25000 +300 × 3)
→ (28000 + 32 × 9) 30000 + 4162 × 4(50000 + 325 × 3) → (12869 × 4)
→ (13066 × 4) → (50000 + 25968 :3) → (87650 – 9875 :5)
Cách sắp xếp các giá trị này sẽ được dùng thuật toán để sắp xếp cho nhanh và đơn giản nhất. Phương pháp cụ thể sẽ được viết thành chuyên đề riêng sớm nhất cho tất cả các con làm tốt phần này!
Bài thi số 2:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … nhé!
Câu 1:21875 + 36489 = …….
Đáp số: 58364
Câu 2: 12000 + 5000 – 8000 = ………
Đáp số: 9000
Câu 3:(18000 – 3000) × 5 = …......
Đáp số: 75000
Câu 4: 58000-8000 × 2 = ………
Đáp số: 42000
Câu 5: Nếu y = 1285 thì giá trị của biểu thức 324 + y : 5 là 324 + 1285 : 5 = 581.
Đáp số: 581
Câu 6: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức 1000 – 248 : y là 1000 – 248 : 8 = 969
Đáp số: 969
Câu 7: Két quả của dãy tính 1 ×2 × 3 × 4 × 5 × 6 × 7 + 64 :8 có tận cùng là chữ số nào?
Trả lời: Kết quả của dãy tính trên có tận cùng là chữ số ……….
Gợi ý: Tích của 1 ×2 × 3 × 4 × 5 × 6 × 7 có tận cùng là 0 vì trong trong tích có 2 thừa số 2 và 5, mà 64 : 8 = 8. Nên Tận cùng của dãy là 0 + 8 = 8. Đáp án: 8
Câu 8: Chu vi hình vuông có diện tích bằng 16 cmH2 là ……… cm
Gợi ý: Diện tích hình vuông là 16, mà 4 x 4 =16 nên cạnh hình vuông là 4. Vậy chu vi hình vuông là: 4 + 4 +4 +4 =4x4=16cm.
Đáp số: 16
Câu 9: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 86 cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 35 cm.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ……… cm2
Gợi ý: Nửa chu vi hình chữ nhật: 86 : 2 =43. Chiều rộng hình chữ nhật là: 43 – 35 = 8. Diện tích hình chữ nhật là: 35 x 8 = 280
Đáp số : 280
Câu 10: Tìm số có 3 chữ số biết tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi.
Trả lời: Số cần tìm là ……..
Gợi ý: Gọi số cần tìm là aba ( gạch ngang trên đầu). 0Khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi. Nên số hàng nghìn bằng số hàng đơn vị. Ta có: a + b + a = 26 Dùng PP thử chọn đơn giản ta tìm được a = 9, b=8.
Đáp số: 989
Bài thi số 3:
Hãy giúp thợ mỏ vượt qua mê cung bằng các trả lời các câu hỏi để đến đích. Nếu không còn đường đi về đích, bài thi sẽ kết thúc, khi đó điểm của bài thi là số điểm bạn đạt được.
/
Câu 1: Tìm 𝑥 biết: 𝑥 + 2387 = 11465
x = 11465 – 2387Trả lời :𝑥 = 9078
Câu 2: Số gồm tám chục nghìn, sáu đơn vị và năm chục được viết là ………Trả lời: 80056
Câu 3: Năm nay mẹ 36 tuổi và tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con.
Hỏi 4 năm nữa con bao nhiêu tuổi?
Gợi ý: Tuổi con hiện nay là: 36 : 6 = 6 tuổi.
Tuổi con 4 năm nữa là: 6 + 4 = 10 tuổi.
Trả lời: Bốn năm nữa, tuổi con là 10 tuổi
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 60571 : a + 27348 với a = 7
Trả lời: Giá trị của biểu thức 60571 : 7 + 27348 là 36001
Câu 5: Tìm 𝑥 biết 𝑥× 3 = 8835
X = 8835 : 3 Trả lời: 𝑥 = 2945
Vòng 1:
Bài thi số 1:
Chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xóa khỏa bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc
/
Đáp án:
1250 → 1286 →1290→ 1970 → 2412 → 3112 → 4832 → 9128→ (9000+1000)
→ (11000+890) 13000+988) → (14000 + 50) → (25000 +300 × 3)
→ (28000 + 32 × 9) 30000 + 4162 × 4(50000 + 325 × 3) → (12869 × 4)
→ (13066 × 4) → (50000 + 25968 :3) → (87650 – 9875 :5)
Cách sắp xếp các giá trị này sẽ được dùng thuật toán để sắp xếp cho nhanh và đơn giản nhất. Phương pháp cụ thể sẽ được viết thành chuyên đề riêng sớm nhất cho tất cả các con làm tốt phần này!
Bài thi số 2:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … nhé!
Câu 1:21875 + 36489 = …….
Đáp số: 58364
Câu 2: 12000 + 5000 – 8000 = ………
Đáp số: 9000
Câu 3:(18000 – 3000) × 5 = …......
Đáp số: 75000
Câu 4: 58000-8000 × 2 = ………
Đáp số: 42000
Câu 5: Nếu y = 1285 thì giá trị của biểu thức 324 + y : 5 là 324 + 1285 : 5 = 581.
Đáp số: 581
Câu 6: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức 1000 – 248 : y là 1000 – 248 : 8 = 969
Đáp số: 969
Câu 7: Két quả của dãy tính 1 ×2 × 3 × 4 × 5 × 6 × 7 + 64 :8 có tận cùng là chữ số nào?
Trả lời: Kết quả của dãy tính trên có tận cùng là chữ số ……….
Gợi ý: Tích của 1 ×2 × 3 × 4 × 5 × 6 × 7 có tận cùng là 0 vì trong trong tích có 2 thừa số 2 và 5, mà 64 : 8 = 8. Nên Tận cùng của dãy là 0 + 8 = 8. Đáp án: 8
Câu 8: Chu vi hình vuông có diện tích bằng 16 cmH2 là ……… cm
Gợi ý: Diện tích hình vuông là 16, mà 4 x 4 =16 nên cạnh hình vuông là 4. Vậy chu vi hình vuông là: 4 + 4 +4 +4 =4x4=16cm.
Đáp số: 16
Câu 9: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 86 cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 35 cm.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ……… cm2
Gợi ý: Nửa chu vi hình chữ nhật: 86 : 2 =43. Chiều rộng hình chữ nhật là: 43 – 35 = 8. Diện tích hình chữ nhật là: 35 x 8 = 280
Đáp số : 280
Câu 10: Tìm số có 3 chữ số biết tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi.
Trả lời: Số cần tìm là ……..
Gợi ý: Gọi số cần tìm là aba ( gạch ngang trên đầu). 0Khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi. Nên số hàng nghìn bằng số hàng đơn vị. Ta có: a + b + a = 26 Dùng PP thử chọn đơn giản ta tìm được a = 9, b=8.
Đáp số: 989
Bài thi số 3:
Hãy giúp thợ mỏ vượt qua mê cung bằng các trả lời các câu hỏi để đến đích. Nếu không còn đường đi về đích, bài thi sẽ kết thúc, khi đó điểm của bài thi là số điểm bạn đạt được.
/
Câu 1: Tìm 𝑥 biết: 𝑥 + 2387 = 11465
x = 11465 – 2387Trả lời :𝑥 = 9078
Câu 2: Số gồm tám chục nghìn, sáu đơn vị và năm chục được viết là ………Trả lời: 80056
Câu 3: Năm nay mẹ 36 tuổi và tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con.
Hỏi 4 năm nữa con bao nhiêu tuổi?
Gợi ý: Tuổi con hiện nay là: 36 : 6 = 6 tuổi.
Tuổi con 4 năm nữa là: 6 + 4 = 10 tuổi.
Trả lời: Bốn năm nữa, tuổi con là 10 tuổi
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 60571 : a + 27348 với a = 7
Trả lời: Giá trị của biểu thức 60571 : 7 + 27348 là 36001
Câu 5: Tìm 𝑥 biết 𝑥× 3 = 8835
X = 8835 : 3 Trả lời: 𝑥 = 2945
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thu
Dung lượng: 124,37KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)