Giải chi tiết đề olimpic lớp 4 vòng 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quỳnh |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: giải chi tiết đề olimpic lớp 4 vòng 3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ViolympicLớp 4
Vòng 3
Bàithisố 1:
Chọnliêntiếpcác ô cógiátrịtăngdầnđểcác ô lầnlượtbịxóakhỏabảng. Nếubạnchọnsaiquá 3 lầnthìbàithisẽkếtthúc
/
Đápán:
652→ 732→934→952→ 958→985→5028→5064→5676→5682→54756
→55648→5568 →55688→64674→64766→654647→654674→67462→ 67468
Cáchsắpxếpcácgiátrịnàysẽđượcdùngthuậttoánđểsắpxếpchonhanhvàđơngiảnnhất. Phươngphápcụthểsẽđượcviếtthànhchuyênđềriêngsớmnhấtchotấtcảcác con làmtốtphầnnày!
Bàithisố 2:
Xecủabạnphảivượt qua 5 chướngngạivậtđểvềđích.Đểvượt qua mỗichướngngạivậtbạnphảitrảlờiđúng 1 trongbabàitoán ở chướngngạivậtđó.Nếusaicả 3 bài, xecủabạnsẽbịdừnglại. Điểmcủabàithilàsốđiểmmàbạnđãđạtđược.
/
Câu 1: Điềnsốthíchhợpvàochỗ (…):
384125 = 380000 + 4000 + 100 + … + 5
Đápsố:20
Câu 2: Tìmsốcóhaichữsốbiếtchữsốhàngchụcgấp 3 lầnchữsốhàngđơnvịvànếuđổihaichữsốđóchonhauthìđượcsốmớinhỏhơnsố ban đầu 18 đơnvị.
Trảlời: Sốcầntìmlà …:
Gợi ý: Gọisốcầntìmlà
𝑎𝑏. Ta có a = 3 x b và
𝑎𝑏 -
𝑏𝑎= 18
𝑎𝑏 -
𝑏𝑎 = 10 x a + b – 10 x b – a =9 x a – 9 x b = 9x(a-b)=18 hay a – b =2. Thửchọn ta được:
a
2
3
4
5
6
7
8
9
b
0
1
2
3
4
5
6
7
Chọnb = 1, a = 3thỏamãn a = 3 x b
Đápsố:31
Câu 3: Cho bốnchữsố1 ; 5; 8; 9. Cóthểviếtđượcbaonhiêusốcóbốnchữsốkhácnhautừcacchữsốđãcho?
Trảlời: Cóthểviếtđược … sốcó 4 chữsốkhácnhau.
Gợi ý: Chữsốhàngnghìncó 4lựachọn. Chữsốhàngtrămcó 3 lựachọn. Chữsốhàngchụccó 2 lựachọn.Chữsốhàngđơnvịcó 1 lựachọn.
Cóthểviếtđược 4 x 3 x 2 x 1 = 24 số
Đápsố:24
Câu 4: Tìmsốlớnnhấttrongcácsốsau: 69875; 461876; 322419; 613724; 906218.
Trảlời: Sốlớnnhấttrongcácsốtrênlà …
Đápsố:906218
Câu 5: Tìmsốbénhấttrongcácsốsau: 458629; 459102; 458973; 458016; 458035.
Trảlời: Sốbénhấttrongcácsốtrênlà ….
Đápsố:458016
Bàithisố 3:
Đỉnhnúitrítuệ:
Hãyvươntớiđỉnhnúitrítuệ, bằngcáchtrảlờicáccâuhỏichươngtrìnhđưara.Trảlờiđúngmỗicâuhỏibạnđược 10 điểm.Nếubỏ qua hoặctrảlờisaibạnbịtrừ 5 điểm.Nếubỏ qua hoặctrảlờisai 5 lầnbàithisẽkếtthúc.
/
Câu 1: Sốmườihaitriệutámtrămnghìncóbaonhiêuchữsố?
Trảlời: Sốmườihaitriệutámtrămnghìncósốchữsốlà:
8
6
7
9
12800000 Đápán: A
Câu 2: Số chin nghìnnămtrămlinhbacóbaonhiêuchữsố?
Trảlời: Số chin nghìnnămtrămlinhbacósốchữsốlà:
3
4
5
6
9503 Đápán: B
Câu 3: Sốhaitrămtriệucóbaonhiêuchữsố?
Trảlời: Sốhaitrămtriệucósốchữsốlà:
8
9
7
6
200 000 000 Đápán: B
Câu 4:Chobiếtsốtámtrămlinhnămcóbaonhiêuchữsố?
Trảlời: Sốtámtrămlinhnămcósốchữsốlà:
5
4
3
2
805 Đápán: C
Câu 5:Sốbốntriệucósốchữsố 0 là:
5
7
4
6
4 000 000 Đápán: D
Câu 6:Số 11 520 675 đượcđọclà:
Mườimộttriệunămtrămhaimươinghìnsáutrămbảymươinăm
Mườimộttriệulămtrămhaimươinghìnsáutrămbảymươinăm
Mườimộttriệulămtrămhaimươinghìnsáutrămbảymươilăm
Mườimộttriệunămtrămhaimươinghìnsáutrămbảymươilăm
Đápán: D
Câu 7:Sốtámtrămlinhhaitriệumộttrămbảymườinghìncósốchữsố 0 là:
9
6
5
8
802 710 000 Đápán: B
Câu 8:Sốsáumươitámtriệumộttrămhaimươibanghìnđượcviếtlà:
68 123 000
68 012 300
68 001 230
68 000 123
Đápán: A
Câu 9: Số 6 382 137 đượcđọclà:
Sáutriệubatrămtámhainghìnmộttrămbabảy
Sáutriệubatrămhaimươitámnghìnmộttrămbamươibảy
Sáutriệubatrămhaitámnghìnmộttrămbabảy
Sáutriệubatrămtámmươihainghìnmộttrămbamươibảy
Đápán: D
Câu 10:Sốbatrăm chin mươicósốchữsố 0 là:
1
2
4
3
390 Đápán: A
Vòng 3
Bàithisố 1:
Chọnliêntiếpcác ô cógiátrịtăngdầnđểcác ô lầnlượtbịxóakhỏabảng. Nếubạnchọnsaiquá 3 lầnthìbàithisẽkếtthúc
/
Đápán:
652→ 732→934→952→ 958→985→5028→5064→5676→5682→54756
→55648→5568 →55688→64674→64766→654647→654674→67462→ 67468
Cáchsắpxếpcácgiátrịnàysẽđượcdùngthuậttoánđểsắpxếpchonhanhvàđơngiảnnhất. Phươngphápcụthểsẽđượcviếtthànhchuyênđềriêngsớmnhấtchotấtcảcác con làmtốtphầnnày!
Bàithisố 2:
Xecủabạnphảivượt qua 5 chướngngạivậtđểvềđích.Đểvượt qua mỗichướngngạivậtbạnphảitrảlờiđúng 1 trongbabàitoán ở chướngngạivậtđó.Nếusaicả 3 bài, xecủabạnsẽbịdừnglại. Điểmcủabàithilàsốđiểmmàbạnđãđạtđược.
/
Câu 1: Điềnsốthíchhợpvàochỗ (…):
384125 = 380000 + 4000 + 100 + … + 5
Đápsố:20
Câu 2: Tìmsốcóhaichữsốbiếtchữsốhàngchụcgấp 3 lầnchữsốhàngđơnvịvànếuđổihaichữsốđóchonhauthìđượcsốmớinhỏhơnsố ban đầu 18 đơnvị.
Trảlời: Sốcầntìmlà …:
Gợi ý: Gọisốcầntìmlà
𝑎𝑏. Ta có a = 3 x b và
𝑎𝑏 -
𝑏𝑎= 18
𝑎𝑏 -
𝑏𝑎 = 10 x a + b – 10 x b – a =9 x a – 9 x b = 9x(a-b)=18 hay a – b =2. Thửchọn ta được:
a
2
3
4
5
6
7
8
9
b
0
1
2
3
4
5
6
7
Chọnb = 1, a = 3thỏamãn a = 3 x b
Đápsố:31
Câu 3: Cho bốnchữsố1 ; 5; 8; 9. Cóthểviếtđượcbaonhiêusốcóbốnchữsốkhácnhautừcacchữsốđãcho?
Trảlời: Cóthểviếtđược … sốcó 4 chữsốkhácnhau.
Gợi ý: Chữsốhàngnghìncó 4lựachọn. Chữsốhàngtrămcó 3 lựachọn. Chữsốhàngchụccó 2 lựachọn.Chữsốhàngđơnvịcó 1 lựachọn.
Cóthểviếtđược 4 x 3 x 2 x 1 = 24 số
Đápsố:24
Câu 4: Tìmsốlớnnhấttrongcácsốsau: 69875; 461876; 322419; 613724; 906218.
Trảlời: Sốlớnnhấttrongcácsốtrênlà …
Đápsố:906218
Câu 5: Tìmsốbénhấttrongcácsốsau: 458629; 459102; 458973; 458016; 458035.
Trảlời: Sốbénhấttrongcácsốtrênlà ….
Đápsố:458016
Bàithisố 3:
Đỉnhnúitrítuệ:
Hãyvươntớiđỉnhnúitrítuệ, bằngcáchtrảlờicáccâuhỏichươngtrìnhđưara.Trảlờiđúngmỗicâuhỏibạnđược 10 điểm.Nếubỏ qua hoặctrảlờisaibạnbịtrừ 5 điểm.Nếubỏ qua hoặctrảlờisai 5 lầnbàithisẽkếtthúc.
/
Câu 1: Sốmườihaitriệutámtrămnghìncóbaonhiêuchữsố?
Trảlời: Sốmườihaitriệutámtrămnghìncósốchữsốlà:
8
6
7
9
12800000 Đápán: A
Câu 2: Số chin nghìnnămtrămlinhbacóbaonhiêuchữsố?
Trảlời: Số chin nghìnnămtrămlinhbacósốchữsốlà:
3
4
5
6
9503 Đápán: B
Câu 3: Sốhaitrămtriệucóbaonhiêuchữsố?
Trảlời: Sốhaitrămtriệucósốchữsốlà:
8
9
7
6
200 000 000 Đápán: B
Câu 4:Chobiếtsốtámtrămlinhnămcóbaonhiêuchữsố?
Trảlời: Sốtámtrămlinhnămcósốchữsốlà:
5
4
3
2
805 Đápán: C
Câu 5:Sốbốntriệucósốchữsố 0 là:
5
7
4
6
4 000 000 Đápán: D
Câu 6:Số 11 520 675 đượcđọclà:
Mườimộttriệunămtrămhaimươinghìnsáutrămbảymươinăm
Mườimộttriệulămtrămhaimươinghìnsáutrămbảymươinăm
Mườimộttriệulămtrămhaimươinghìnsáutrămbảymươilăm
Mườimộttriệunămtrămhaimươinghìnsáutrămbảymươilăm
Đápán: D
Câu 7:Sốtámtrămlinhhaitriệumộttrămbảymườinghìncósốchữsố 0 là:
9
6
5
8
802 710 000 Đápán: B
Câu 8:Sốsáumươitámtriệumộttrămhaimươibanghìnđượcviếtlà:
68 123 000
68 012 300
68 001 230
68 000 123
Đápán: A
Câu 9: Số 6 382 137 đượcđọclà:
Sáutriệubatrămtámhainghìnmộttrămbabảy
Sáutriệubatrămhaimươitámnghìnmộttrămbamươibảy
Sáutriệubatrămhaitámnghìnmộttrămbabảy
Sáutriệubatrămtámmươihainghìnmộttrămbamươibảy
Đápán: D
Câu 10:Sốbatrăm chin mươicósốchữsố 0 là:
1
2
4
3
390 Đápán: A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quỳnh
Dung lượng: 211,69KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)