GIẢI 3 ĐỀ KSCL đầu lớp 4
Chia sẻ bởi Phạm Huy Hoạt |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: GIẢI 3 ĐỀ KSCL đầu lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
GIẢI 3 BỘ ĐỀ KS CL ĐẦU NĂM LỚP 4
Thời gian: 40 phút/ 1 đề
Đề số 1:
Phần I: Trắc nghiêm (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng).
Câu 1: Số 47032 đọc là:
a. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.
b. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai
c. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai
d. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai
Câu 2: Trong các số 678 387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp……
A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hàng nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của:
a/. 5 tạ 8kg =…..kg
A. 500 B.580 C. 508 D.518
b/. 2 phút 10 giây =………giây
A. 110 B. 120 C. 130 D.140
Câu 4: Kết quả của các phép tính là:
a/. 769564 + 40526
A. 810090 B. 810190 C. 811090 D. 810091
b) 62975 – 24138
A. 38837 B. 37837 C. 38937 D. 37847
Câu 5: Tìm x x – 425 = 625 1200 – x = 666
x = 1050 x=534
Phần II. Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn.Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại?
Bài giải :
Số sách đọc thêm có số quyển là :
( 1800 – 1000 ) : 2 = 400 ( quyển )
Số sách giáo khoa có số quyển là :
1800 – 400 = 1400 ( quyển )
Đáp số : Số sách giáo khoa : 1400 quyển
Số sách đọc thêm : 400 quyển
Đề số 2:
Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
a. 500 b. 50000 c. 500000 d. 5000000
2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
a. 725936. b. 725396 c. 725369 d. 725693
3/ 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
a. 306 b. 603 c. 360 d. 3600
4/ 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
a. 60 b. 120 c. 90 d. 150
5/ Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là :
a. 40 b. 30 c. 20 d. 10
Phần II:
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 514626 + 8236 = 522862
b) 987864 – 783251 = 164613
Câu 2: Cho hình tứ giác ABCD
a/ Cặp cạnh song song là: AB , CD
b/ Các cặp cạnh vuông góc là: AB và CA
CA và CD
c/ Góc tù là góc: B
d/ Góc nhọn là góc: D
Câu 3: Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài.
Bài giải
Chiều rộng H chữ nhật là : 25. 3/5 = 15 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là :
(25 + 15) x 2 = 80 (cm)
ĐS :80 cm
Câu 4: Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.
Bài giải
Tuổi của con là :
( 45 – 27 ) : 2 = 9 ( tuổi )
Tuổi mẹ là :
45 – 9 = 36 (tuổi)
ĐS :mẹ 36 tuổi
Con 9 tuổi
ĐỀ 3:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Viết các số sau đây:
a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm : …540 300 400
b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: 900 009 810
Đọc các số sau:
a) 5 000 000 000: ( năm tỷ
b) 158 005 000: (một trăm năm mươi tám triệu không trăm linh năm nghìn
Câu 2. Viết mỗi số thành tổng:
a) 75 485 = 70 000 + 5000 + 400 + 80 +5
Thời gian: 40 phút/ 1 đề
Đề số 1:
Phần I: Trắc nghiêm (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng).
Câu 1: Số 47032 đọc là:
a. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.
b. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai
c. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai
d. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai
Câu 2: Trong các số 678 387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp……
A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hàng nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của:
a/. 5 tạ 8kg =…..kg
A. 500 B.580 C. 508 D.518
b/. 2 phút 10 giây =………giây
A. 110 B. 120 C. 130 D.140
Câu 4: Kết quả của các phép tính là:
a/. 769564 + 40526
A. 810090 B. 810190 C. 811090 D. 810091
b) 62975 – 24138
A. 38837 B. 37837 C. 38937 D. 37847
Câu 5: Tìm x x – 425 = 625 1200 – x = 666
x = 1050 x=534
Phần II. Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn.Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại?
Bài giải :
Số sách đọc thêm có số quyển là :
( 1800 – 1000 ) : 2 = 400 ( quyển )
Số sách giáo khoa có số quyển là :
1800 – 400 = 1400 ( quyển )
Đáp số : Số sách giáo khoa : 1400 quyển
Số sách đọc thêm : 400 quyển
Đề số 2:
Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
a. 500 b. 50000 c. 500000 d. 5000000
2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
a. 725936. b. 725396 c. 725369 d. 725693
3/ 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
a. 306 b. 603 c. 360 d. 3600
4/ 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
a. 60 b. 120 c. 90 d. 150
5/ Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là :
a. 40 b. 30 c. 20 d. 10
Phần II:
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 514626 + 8236 = 522862
b) 987864 – 783251 = 164613
Câu 2: Cho hình tứ giác ABCD
a/ Cặp cạnh song song là: AB , CD
b/ Các cặp cạnh vuông góc là: AB và CA
CA và CD
c/ Góc tù là góc: B
d/ Góc nhọn là góc: D
Câu 3: Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài.
Bài giải
Chiều rộng H chữ nhật là : 25. 3/5 = 15 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là :
(25 + 15) x 2 = 80 (cm)
ĐS :80 cm
Câu 4: Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.
Bài giải
Tuổi của con là :
( 45 – 27 ) : 2 = 9 ( tuổi )
Tuổi mẹ là :
45 – 9 = 36 (tuổi)
ĐS :mẹ 36 tuổi
Con 9 tuổi
ĐỀ 3:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Viết các số sau đây:
a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm : …540 300 400
b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: 900 009 810
Đọc các số sau:
a) 5 000 000 000: ( năm tỷ
b) 158 005 000: (một trăm năm mươi tám triệu không trăm linh năm nghìn
Câu 2. Viết mỗi số thành tổng:
a) 75 485 = 70 000 + 5000 + 400 + 80 +5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Huy Hoạt
Dung lượng: 13,09KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)