GHKII TOÁN LỚP 5

Chia sẻ bởi Dương Thị Dung | Ngày 09/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: GHKII TOÁN LỚP 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 5
 KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra: Thứ hai ngày 06/3/2017

ĐIỂM


Nhận xét của giáo viên

Phần I. Trắc nghiệm: (3 điểm) :
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. (1đ) Một lớp học có 12 nữ và 18 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:

A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%
Bài 2. (1đ) Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm
của 200 bạn học sinh nam của một trường tiểu học tham gia
các môn thể thao. Hãy cho biết có bao nhiêu bạn học sinh nam
tham gia môn đá bóng :

A. 25bạn B. 30 bạn C. 50 bạn D. 70 bạn

Bài 3. (1đ) Cho hình thang ABCD có số đo như hình vẽ. Diện tích hình thang ABCD là :
A 2,4cm B
A. 18cm2 B. 9cm2

C. 36cm2 D. 30cm2 2,5cm

D 4,8cm C
Phần II. Tự luận : (7điểm):
Bài 1. (1đ) Viết vào ô trống( theo mẫu):
Viết số
Đọc số

76cm3
Bảy mươi sáu xăng-ti-met khối

6,28cm3
.................................................................................................


 m3
.................................................................................................

Bài 2. (2đ) Một hình tròn có bán kính là 3cm. Hãy tính chu vi và diện tích hình tròn đó?

Giải













Bài 3. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 135 000 cm3 = ... ... ... dm3 b. 1,658 dm3 = ... ... ... cm3
c. 0,56 m3 = ... ... ... dm3 d. 1900 dm3 = ... ... ... m3

Bài 4. (1đ) Viết tên của mỗi hình dưới đây vào chỗ chấm tương ứng:






. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Bài 5. (2đ) Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật làm bằng tôn (không có nắp) có chiều dài 1m ; chiều rộng 0,8m ; chiều cao 0,6m.
a. Tính diện tích tôn dùng để làm cái thùng đó ?
b. Tính thể tích cái thùng hình hộp chữ nhật đó ?


































HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Mỗi câu đúng cho 1 điểm

Câu
1
2
3

Đáp án
C
D
B

PHẦN II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1(1 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm

Viết số
Đọc số

76cm3
Bảy mươi sáu xăng-ti-met khối

6,28cm3
Sáu phảy hai mươi tám xăng-ti-mét khối


 m3
Bốn phần năm mét khối

Bài 2: (2 điểm)
Bài giải
Chu vi hình tròn là:
3 x 2 x 3,14 = 18,84 (cm ) ( 1 đ)
Diện tích hình tròn là:
3 x 3 x 3,14 = 28,26 (cm2 ) ( 1 đ)
Đáp số : 18,84 cm ; 28,26 cm2
Bài 3 ( 1 điểm) Mỗi chỗ đúng cho 0,25 điểm
a. 135 000 cm3 = 135 dm3 b. 1,658 dm3 = 1658 cm3
c. 0,56 m3 = 560 dm3 d. 1900 dm3 = 1,9 m3
Bài 4:(1 điểm ) Mỗi chỗ đúng cho 0,25 điểm





Hình cầu hình lập phương hình hộp chữ nhật hình trụ
Bài 5 ( 2 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Dung
Dung lượng: 72,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)