GA TUẦN 30
Chia sẻ bởi Võ Ngọc Diệp |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: GA TUẦN 30 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 25/03/2012
Ngày dạy :
+ Lớp: 7E; 7D. Ngày: 28/03/12
HIỆU ĐIỆN THẾ
Tuần 30
Tiết 29
I.MỤC TIÊU.
1.Kiến thức: HS biết được ở hai cực nguồn điện có sự nhiễm điện khác nhau, giữa chúng có một hiệu điện thế. Nêu đợc đơn vị của hiệu điện thế là vôn. Biết sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa 2 cực để hở của pin hay ắcquy và xác định rằng hiệu điện thé này có giá trị bằng số vôn ghi trên vỏ.
2.Kỹ năng: Biết sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế (Chọn vôn kế phù hợp với HĐT cần đo, mắc đúng quy tắc, vẽ được sơ đồ mạch điện).
3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, hợp tác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ.
Nhóm HS: 1,5V, bóng đèn, ampe kế (5V- 0,1V), công tắc, dây dẫn.
GV:Pin 1,5V, bóng đèn có đế lắp sẳn, vôn kế loại to (5V- 0,1V), biến trở, vôn kế, đồng hồ vạn năng, dây dẫn.
III. PHƯƠNG PHÁP : Thí nghiệm khảo sát nêu vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Ổn định lớp. (1ph)
Kiểm tra bài cũ. (4ph)
- Đơn vị đo cường độ dòng điện là gì? Kí hiệu? Dùng dụng cụ nào để đo.
- Muốn đo cường độ dòng điện ta cần mắc ampe kế vào mạch như thé nào?
3. Bài mới.
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
10’
HĐ1: Tìm hiểu hiệu điện thế và đơn vị đo
GV: Thông báo hoặc cho HS làm việc với SGK về HĐT và đơn vị đo HĐT:
- Đơn vị là gì? Kí hiệu ?
- Ngoài ra còn có những đơn vị nào?
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV, thu thập các thông tin cần thiết.
GV: Yêu cầu HS thực hiện câu C1 (SGK).
HS: Thực hiện câu C1,quan sát H19.2 SGK hoặc các nguồn điện thật để nắm số vôn tương ứng ghi trên các nguồn đó.
1.Tìm hiểu hiệu điện thế và đơn vị đo
I. Hiệu điện thế:
- Nguồn điện tạo ra giữa 2cực 1HĐT.
- Kí hiệu: U.
- Đơn vị: Vôn, kí hiệu V.
Ngoài ra còn dùng: mV, kV,
1kV = 1000V
1V = 1000mV
7’
HĐ2:Tìm hiểu vôn kế .
GV: Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu hỏi:
- Vôn kế dùng để làm gì?
- Yêu cầu HS thực hiện các mục 1, 2, 3, 4, 5 của câu C2 (SGK).
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV, bổ sung và hoàn chỉnh nội dung.
2. Tìm hiểu vôn kế .
II. Vôn kế:
Là dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế.
15’
HĐ 3: Đo hiệu điện thế giữa 2 cực để hở của nguồn điện.
GV: Yêu cầu HS làm việc theo nhóm mục III (1, 2, 3, 4, 5), so sánh và rút ra kết luận.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV, nhận xét, bổ sung và hoàn chỉnh các nội dung theo yêu cầu ở SGK.
GV: yêu cầu HS thực hiện câu C3 (SGK)
HS: Thực hiện câu C3, hoàn chỉnh nội dung.
3. Đo hiệu điện thế giữa 2 cực để hở của nguồn điện.
III. Đo HĐT giữa 2 cực của nguồn điện khi mạch hở:
K
A
V
7’
HĐ4: Vận dụng.
GV: Yêu cầu HS Tthực hiện câu C4, C5, C6 (SGK), theo dõi uốn nắn những sai sót của HS vì mới làm quen vớí các khái niệm này.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV, bổ sung và hoàn chỉnh nội dung.
GV: cần lưu ý HS khi nó đến giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất củ dụng cụ để có cơ sở lựa chọn phù hợp.
4: Vận dụng.
IV. Vận dụng:
C4: 2,5V = 2500mV
6kV = 6000V
110V = 0,11kV
1200mV = 1,2V
C5: (HS thực hiện)
C6: 2a. 3b, 1c.
4. Củng cố – luyện tập. (5ph)
- Cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của vôn kế em đang dùng?
- Vì sao phải chon vôn kế có giới hạn đo phù hợp để đo?
Ngày dạy :
+ Lớp: 7E; 7D. Ngày: 28/03/12
HIỆU ĐIỆN THẾ
Tuần 30
Tiết 29
I.MỤC TIÊU.
1.Kiến thức: HS biết được ở hai cực nguồn điện có sự nhiễm điện khác nhau, giữa chúng có một hiệu điện thế. Nêu đợc đơn vị của hiệu điện thế là vôn. Biết sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa 2 cực để hở của pin hay ắcquy và xác định rằng hiệu điện thé này có giá trị bằng số vôn ghi trên vỏ.
2.Kỹ năng: Biết sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế (Chọn vôn kế phù hợp với HĐT cần đo, mắc đúng quy tắc, vẽ được sơ đồ mạch điện).
3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, hợp tác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ.
Nhóm HS: 1,5V, bóng đèn, ampe kế (5V- 0,1V), công tắc, dây dẫn.
GV:Pin 1,5V, bóng đèn có đế lắp sẳn, vôn kế loại to (5V- 0,1V), biến trở, vôn kế, đồng hồ vạn năng, dây dẫn.
III. PHƯƠNG PHÁP : Thí nghiệm khảo sát nêu vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Ổn định lớp. (1ph)
Kiểm tra bài cũ. (4ph)
- Đơn vị đo cường độ dòng điện là gì? Kí hiệu? Dùng dụng cụ nào để đo.
- Muốn đo cường độ dòng điện ta cần mắc ampe kế vào mạch như thé nào?
3. Bài mới.
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
10’
HĐ1: Tìm hiểu hiệu điện thế và đơn vị đo
GV: Thông báo hoặc cho HS làm việc với SGK về HĐT và đơn vị đo HĐT:
- Đơn vị là gì? Kí hiệu ?
- Ngoài ra còn có những đơn vị nào?
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV, thu thập các thông tin cần thiết.
GV: Yêu cầu HS thực hiện câu C1 (SGK).
HS: Thực hiện câu C1,quan sát H19.2 SGK hoặc các nguồn điện thật để nắm số vôn tương ứng ghi trên các nguồn đó.
1.Tìm hiểu hiệu điện thế và đơn vị đo
I. Hiệu điện thế:
- Nguồn điện tạo ra giữa 2cực 1HĐT.
- Kí hiệu: U.
- Đơn vị: Vôn, kí hiệu V.
Ngoài ra còn dùng: mV, kV,
1kV = 1000V
1V = 1000mV
7’
HĐ2:Tìm hiểu vôn kế .
GV: Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu hỏi:
- Vôn kế dùng để làm gì?
- Yêu cầu HS thực hiện các mục 1, 2, 3, 4, 5 của câu C2 (SGK).
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV, bổ sung và hoàn chỉnh nội dung.
2. Tìm hiểu vôn kế .
II. Vôn kế:
Là dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế.
15’
HĐ 3: Đo hiệu điện thế giữa 2 cực để hở của nguồn điện.
GV: Yêu cầu HS làm việc theo nhóm mục III (1, 2, 3, 4, 5), so sánh và rút ra kết luận.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV, nhận xét, bổ sung và hoàn chỉnh các nội dung theo yêu cầu ở SGK.
GV: yêu cầu HS thực hiện câu C3 (SGK)
HS: Thực hiện câu C3, hoàn chỉnh nội dung.
3. Đo hiệu điện thế giữa 2 cực để hở của nguồn điện.
III. Đo HĐT giữa 2 cực của nguồn điện khi mạch hở:
K
A
V
7’
HĐ4: Vận dụng.
GV: Yêu cầu HS Tthực hiện câu C4, C5, C6 (SGK), theo dõi uốn nắn những sai sót của HS vì mới làm quen vớí các khái niệm này.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV, bổ sung và hoàn chỉnh nội dung.
GV: cần lưu ý HS khi nó đến giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất củ dụng cụ để có cơ sở lựa chọn phù hợp.
4: Vận dụng.
IV. Vận dụng:
C4: 2,5V = 2500mV
6kV = 6000V
110V = 0,11kV
1200mV = 1,2V
C5: (HS thực hiện)
C6: 2a. 3b, 1c.
4. Củng cố – luyện tập. (5ph)
- Cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của vôn kế em đang dùng?
- Vì sao phải chon vôn kế có giới hạn đo phù hợp để đo?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ngọc Diệp
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)