GA TUẦN 1
Chia sẻ bởi Chau Kieu Oanh |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: GA TUẦN 1 thuộc Tự nhiên và Xã hội 3
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 16/8/2013 Ngày dạy: 19/8/2013
Môn: Tập đọc – Kể chuyệnTiết: 1
Bài:Cậu bé thông minh
I. MỤC TIÊU:
* Tập đọc:
-Đọc đúngrành mạch,biết nghỉhơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
-Hiểu nội dung bài: ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé. (HS trả lời được các câu hỏi trong SGK).
* Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựatheo tranh minh hoạ.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:
- Bảng phụ ghi câu, đoạn cần rèn đọc.
2. Học sinh:
- Vở ô ly, vở bài tập TV, SGK, ...
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: HS hát.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Dùng lời
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Luyện đọc:
- GV đọc mẫu cả bài.
- Tóm tắt nội dung, nêu cách đọc toàn bài.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc câu,kết hợp sửa sai.
- Luyện đọc từ khó: om sòm…
- Chia đoạn: 3 đoạn.
- Cho HS đọc từng đoạn trước lớp. Mỗi em đọc 1 đoạn, kết hợp giải nghĩa từ.
- Tổ chức luyện đọc nhóm nhóm.GV theo dõi, HD các nhóm đọc.
- Kiểm tra phần luyện đọc nhóm.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài:
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1. Hỏi:
Câu 1: Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?
Câu 2: Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của vua?
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2. Hỏi:
Câu 3: Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lí?
- GV yêu cầu HS nhận xét.
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3. Hỏi:
Câu 4: Trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé yêu cầu điều gì?
* Hỏi:Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy?
* Hỏi:Qua câu chuyện này nói lên điều gì?
- GV nhận xét, chuyển ý
Hoạt động 3: Luyện đọc lại:
- GV chọn đoạn 2 – GV đọc mẫu đoạn 2. Cho HS phân vai đọc.
- GV nhận xét.
- GV cho 1 HS đọc lại cả bài.
Hoạt động 4: Kể chuyện:
- GV đính lên bảng 3 bức tranh (SGK) không theo thứ tự của truyện và cho HS chơi trò chơi xếp tranh theo đúng thứ tự với từng đoạn của bài.
- Cho HS quan sát lại 3 bức tranh đã theo thứ tự và tự nhẩm kể chuyện.
-Cho HS lên kể lại từng đoạn theo tranh.
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV yêu cầu HS trả lời:
* Hỏi: Trong câu chuyện, em thích nhất nhân vật nào? Vì sao?
- Đặt tên khác cho câu chuyện.
- Cho 3 HS lên đọc lại toàn bài theo vai.
Giáo dục, tuyên dương.
- Chuẩn bị bài: hai bàn tay em.
- Nhận xét tiết học.
- HS mở SGK/4.
- Đọc nối tiếp câu. Nhiều em đọc.
- 2 – 3 HS luyện đọc.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Luyện đọc trong nhóm.HS tự phân chia và đọc nhỏ trong nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
- HS đọc thầm đoạn 1.
TL:Mỗi làng nộp 1 con gà trống đẻ trứng.
TL: Vì gà trống không thể đẻ trứng được.
- HS đọc thầm đoạn 2
- HS thảo luận nhóm – đại diện 1 – 2 nhóm trình bày: bố đẻ em bé.
- Nhận xét.
- HS đọc thầm đoạn 3.
- HS giải thích lí do chọn.
- HS nêu miệng.
TL: Ca ngợi tài trí của cậu bé.
- HS tự phân vai trong nhóm để luyện đọc đoạn 2.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc lại cả bài.
- HS quan sát và sắp xếp lại.
- HS tự kể nhẩm.
- 3 – 4 HS kể từng đoạn trước lớp.
- 1 HS kể lại toàn chuyện
TL: HS nêu ý kiến.
- HS nêu
- 3 HS đọc theo vai.
Nhận xét.
- Nhận xét, bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 16/8/2013 Ngày dạy: 19/8/2013
Môn: ToánTiết: 1
Bài:Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
I.MỤC TIÊU:
-Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Học sinh biết vận dụng vào làm được các bài tập trong SGK.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 1, 2; SGK, …
2. Học sinh:
- Vở ô ly, vở bài tập Toán, …
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: HS hát.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú
2. Bài mới:
Hoạt động 1:Ôn tập, củng cố kiến thức:
- GV đưa ra số: 180. Yêu cầu HS xác định những chữ số nào thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
- Mời 1 HS đọc số : 180
- Tương tự: 909.
- GV lưu ý cách đọc chữ số 0 ở hàng chục.
- Đọc số và ghi vào bảng con: 180.
- Viết số và ghi vào bảng con: chín trăm linh chín, bốn trăm.
- GV chốt, chuyển ý.
Hoạt động 2:Luyện tập:
* Bài 1: Viết (theo mẫu):
- GV tổ chức cho HS sửa bài bằng cách thi đua 2 dãy.
- GV cho HS nêu cách đọc khác của các số: 354, 307, 909, 777, 365.
- Kiểm tra có bao nhiêu em làm đúng.
- GV chốt, chuyển ý.
* Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
- GV hướng dẫn HS viết số dựa trên trò chơi: tìm số nhà.
* Bài 3: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm:
- HDHS cách so sánh.
* GV giúp đỡ HS yếu làm hết 6 phép tính.
- Yêu cầu HS giải thích cách so sánh?
- GV chốt, kiểm tra có bao nhiêu em làm đúng.
* Bài 4:Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau:
- Cho HS thi đua 2 dãy, mỗi dãy 1 HS
3. Củng cố, dặn dò:
- Dặn HS về hoàn thành các bài tập trong VBT.
- Yêu cầu HS về chuẩn bị bài mới: Cộng, trừ các số có ba chữ số.
- GV nhận xét tiết học.
- HS xác định hàng đơn vị là 0, hàng chục là 8, hàng trăm là 1.
- Một trăm tám mươi.
- Viết bảng con: 909,400
- 1 HS đọc yêu cầu
- Viết số: 161, 555, 601, 900, 111, 922
- Đọc số: Ba trăm năm mươi tư, ba trăm linh bảy, chính trăm linh chính, bảy trăm bảy mươi bảy, ba tram sáu mươi lăm.
1 HS đọc yêu cầu
- Tổ chức chơi thi giữa các tổ
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
-Hs nêu
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS thi đua theo dãy.
Số lớn Số bé
- HS giỏi xác định.
- HS yếu lên bảng làm BT.
- Nhận xét, bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Môn: Tập đọc – Kể chuyệnTiết: 1
Bài:Cậu bé thông minh
I. MỤC TIÊU:
* Tập đọc:
-Đọc đúngrành mạch,biết nghỉhơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
-Hiểu nội dung bài: ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé. (HS trả lời được các câu hỏi trong SGK).
* Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựatheo tranh minh hoạ.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:
- Bảng phụ ghi câu, đoạn cần rèn đọc.
2. Học sinh:
- Vở ô ly, vở bài tập TV, SGK, ...
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: HS hát.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Dùng lời
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Luyện đọc:
- GV đọc mẫu cả bài.
- Tóm tắt nội dung, nêu cách đọc toàn bài.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc câu,kết hợp sửa sai.
- Luyện đọc từ khó: om sòm…
- Chia đoạn: 3 đoạn.
- Cho HS đọc từng đoạn trước lớp. Mỗi em đọc 1 đoạn, kết hợp giải nghĩa từ.
- Tổ chức luyện đọc nhóm nhóm.GV theo dõi, HD các nhóm đọc.
- Kiểm tra phần luyện đọc nhóm.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài:
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1. Hỏi:
Câu 1: Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?
Câu 2: Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của vua?
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2. Hỏi:
Câu 3: Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lí?
- GV yêu cầu HS nhận xét.
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3. Hỏi:
Câu 4: Trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé yêu cầu điều gì?
* Hỏi:Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy?
* Hỏi:Qua câu chuyện này nói lên điều gì?
- GV nhận xét, chuyển ý
Hoạt động 3: Luyện đọc lại:
- GV chọn đoạn 2 – GV đọc mẫu đoạn 2. Cho HS phân vai đọc.
- GV nhận xét.
- GV cho 1 HS đọc lại cả bài.
Hoạt động 4: Kể chuyện:
- GV đính lên bảng 3 bức tranh (SGK) không theo thứ tự của truyện và cho HS chơi trò chơi xếp tranh theo đúng thứ tự với từng đoạn của bài.
- Cho HS quan sát lại 3 bức tranh đã theo thứ tự và tự nhẩm kể chuyện.
-Cho HS lên kể lại từng đoạn theo tranh.
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV yêu cầu HS trả lời:
* Hỏi: Trong câu chuyện, em thích nhất nhân vật nào? Vì sao?
- Đặt tên khác cho câu chuyện.
- Cho 3 HS lên đọc lại toàn bài theo vai.
Giáo dục, tuyên dương.
- Chuẩn bị bài: hai bàn tay em.
- Nhận xét tiết học.
- HS mở SGK/4.
- Đọc nối tiếp câu. Nhiều em đọc.
- 2 – 3 HS luyện đọc.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Luyện đọc trong nhóm.HS tự phân chia và đọc nhỏ trong nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
- HS đọc thầm đoạn 1.
TL:Mỗi làng nộp 1 con gà trống đẻ trứng.
TL: Vì gà trống không thể đẻ trứng được.
- HS đọc thầm đoạn 2
- HS thảo luận nhóm – đại diện 1 – 2 nhóm trình bày: bố đẻ em bé.
- Nhận xét.
- HS đọc thầm đoạn 3.
- HS giải thích lí do chọn.
- HS nêu miệng.
TL: Ca ngợi tài trí của cậu bé.
- HS tự phân vai trong nhóm để luyện đọc đoạn 2.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc lại cả bài.
- HS quan sát và sắp xếp lại.
- HS tự kể nhẩm.
- 3 – 4 HS kể từng đoạn trước lớp.
- 1 HS kể lại toàn chuyện
TL: HS nêu ý kiến.
- HS nêu
- 3 HS đọc theo vai.
Nhận xét.
- Nhận xét, bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 16/8/2013 Ngày dạy: 19/8/2013
Môn: ToánTiết: 1
Bài:Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
I.MỤC TIÊU:
-Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Học sinh biết vận dụng vào làm được các bài tập trong SGK.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 1, 2; SGK, …
2. Học sinh:
- Vở ô ly, vở bài tập Toán, …
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: HS hát.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú
2. Bài mới:
Hoạt động 1:Ôn tập, củng cố kiến thức:
- GV đưa ra số: 180. Yêu cầu HS xác định những chữ số nào thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
- Mời 1 HS đọc số : 180
- Tương tự: 909.
- GV lưu ý cách đọc chữ số 0 ở hàng chục.
- Đọc số và ghi vào bảng con: 180.
- Viết số và ghi vào bảng con: chín trăm linh chín, bốn trăm.
- GV chốt, chuyển ý.
Hoạt động 2:Luyện tập:
* Bài 1: Viết (theo mẫu):
- GV tổ chức cho HS sửa bài bằng cách thi đua 2 dãy.
- GV cho HS nêu cách đọc khác của các số: 354, 307, 909, 777, 365.
- Kiểm tra có bao nhiêu em làm đúng.
- GV chốt, chuyển ý.
* Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
- GV hướng dẫn HS viết số dựa trên trò chơi: tìm số nhà.
* Bài 3: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm:
- HDHS cách so sánh.
* GV giúp đỡ HS yếu làm hết 6 phép tính.
- Yêu cầu HS giải thích cách so sánh?
- GV chốt, kiểm tra có bao nhiêu em làm đúng.
* Bài 4:Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau:
- Cho HS thi đua 2 dãy, mỗi dãy 1 HS
3. Củng cố, dặn dò:
- Dặn HS về hoàn thành các bài tập trong VBT.
- Yêu cầu HS về chuẩn bị bài mới: Cộng, trừ các số có ba chữ số.
- GV nhận xét tiết học.
- HS xác định hàng đơn vị là 0, hàng chục là 8, hàng trăm là 1.
- Một trăm tám mươi.
- Viết bảng con: 909,400
- 1 HS đọc yêu cầu
- Viết số: 161, 555, 601, 900, 111, 922
- Đọc số: Ba trăm năm mươi tư, ba trăm linh bảy, chính trăm linh chính, bảy trăm bảy mươi bảy, ba tram sáu mươi lăm.
1 HS đọc yêu cầu
- Tổ chức chơi thi giữa các tổ
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
-Hs nêu
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS thi đua theo dãy.
Số lớn Số bé
- HS giỏi xác định.
- HS yếu lên bảng làm BT.
- Nhận xét, bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chau Kieu Oanh
Dung lượng: 174,85KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)