Ga lop 5
Chia sẻ bởi Ksor Y Chét |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ga lop 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT SÔNG HINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC EA TROL
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên .............................................
Lớp........
GV coi 1:.....................................
GV coi 2:.....................................
GV chấm 1:................................
GV chấm 2:....................................
Điểm...............................................
Nhận xét của giáo viên chấm
........................................................................................................................................................................................................................................
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là:
A. 6 B. 6/10 C. 6/100
Câu 2: (0,5 điểm): Hỗn số 8 bằng số thập phân nào trong các số sau :
A. 8,05 B. 8,5 C. 8,005
Câu 3 (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số 9,9; 9,98; 9,89 là:
A. 9,89 B. 9,9 C. 9,98
Câu 4 (0,5 điểm): Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 100 có kết quả là:
A. 4,54375 B. 4543,75 C. 454,375
Câu 5 (0,5 điểm): 35 m2 6 dm2 = ...... m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 35,06 B. 35,6 C. 356
Câu 6 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là:
A. 0,32 % B. 32 % C. 3,2 %
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a. 35,124 + 24,682 b.17,42 – 8,62
.......................................... ....................................... .......................................... .......................................
.......................................... .......................................
.......................................... .......................................
c. 12,5 x 3 d. 19,72 : 5
…………………………. . ………………………..
………………………… ………………………..
…………………………..
Câu 2 (2 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng kém chiều dài 2,25 m. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài giải
................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
Câu 3 (2 điểm): Lớp 5C có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp?
Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm và đáp án môn Toán lớp 5 học kì 1
Phần
Câu
Đáp án
Điểm
Hướng dẫn chấm
Trắc nghiệm
1
B
0,5
Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
2
B
0,5
3
C
0,5
4
B
0,5
5
A
0,5
6
B
0,5
Tự luận
1
/
2
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
2
Chiều rộng tấm bìa hình chữ nhật là: (0,5 đ)
5,5 – 2,25 = 4,25 (m) (0,5 đ)
Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là: (0,5 đ)
6,5 x 4,25 = 27,625 (m2) (0,5 đ)
Đáp số: 27,625 m2
2
Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. sai đơn vị trừ toàn bài 0,5 điểm
3
Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ là: (1 đ)
12 : 30 = 0,4 = 40 % (1 đ)
Đáp số: 40%
2
Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. sai đơn vị trừ toàn bài 0,5 điểm
4
4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
= 4,7 x (5,5 – 4,5)
= 4,7 x 1
= 4,7
1
Học sinh không sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp để thực hiện phép tính thì không ghi điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC EA TROL
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên .............................................
Lớp........
GV coi 1:.....................................
GV coi 2:.....................................
GV chấm 1:................................
GV chấm 2:....................................
Điểm...............................................
Nhận xét của giáo viên chấm
........................................................................................................................................................................................................................................
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là:
A. 6 B. 6/10 C. 6/100
Câu 2: (0,5 điểm): Hỗn số 8 bằng số thập phân nào trong các số sau :
A. 8,05 B. 8,5 C. 8,005
Câu 3 (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số 9,9; 9,98; 9,89 là:
A. 9,89 B. 9,9 C. 9,98
Câu 4 (0,5 điểm): Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 100 có kết quả là:
A. 4,54375 B. 4543,75 C. 454,375
Câu 5 (0,5 điểm): 35 m2 6 dm2 = ...... m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 35,06 B. 35,6 C. 356
Câu 6 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là:
A. 0,32 % B. 32 % C. 3,2 %
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a. 35,124 + 24,682 b.17,42 – 8,62
.......................................... ....................................... .......................................... .......................................
.......................................... .......................................
.......................................... .......................................
c. 12,5 x 3 d. 19,72 : 5
…………………………. . ………………………..
………………………… ………………………..
…………………………..
Câu 2 (2 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng kém chiều dài 2,25 m. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài giải
................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
Câu 3 (2 điểm): Lớp 5C có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp?
Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm và đáp án môn Toán lớp 5 học kì 1
Phần
Câu
Đáp án
Điểm
Hướng dẫn chấm
Trắc nghiệm
1
B
0,5
Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
2
B
0,5
3
C
0,5
4
B
0,5
5
A
0,5
6
B
0,5
Tự luận
1
/
2
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
2
Chiều rộng tấm bìa hình chữ nhật là: (0,5 đ)
5,5 – 2,25 = 4,25 (m) (0,5 đ)
Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là: (0,5 đ)
6,5 x 4,25 = 27,625 (m2) (0,5 đ)
Đáp số: 27,625 m2
2
Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. sai đơn vị trừ toàn bài 0,5 điểm
3
Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ là: (1 đ)
12 : 30 = 0,4 = 40 % (1 đ)
Đáp số: 40%
2
Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. sai đơn vị trừ toàn bài 0,5 điểm
4
4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
= 4,7 x (5,5 – 4,5)
= 4,7 x 1
= 4,7
1
Học sinh không sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp để thực hiện phép tính thì không ghi điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ksor Y Chét
Dung lượng: 29,68KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)