Ga hsg a 8
Chia sẻ bởi Đoàn Thanh Huyền |
Ngày 11/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ga hsg a 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Planning date: Teaching date
.10.08
Week 7:
PAST SIMPLE TENSE
REFLEXIVE PRONOUNS
A. Preparation
I. Objectives
By the end of the lesson students will be able to improve their skills. Consolidate structures, vocabulary in exercises
- Past simple tense
- Reflexive pronouns
II. Preparation
T: Books, references
Ss: Prepare the lesson at home
B. The stages of the lesson
I. Language review
1. Simple Past (thời quá khứ thường):
Dùng để diễn đạt một hành động đã xảy ra dứt điểm tại một thời gian xác định trong quá khứ (không còn diễn ra hoặc ảnh hưởng tới hiện tại). Thời điểm trong câu được xác định rõ rệt bằng một số các phó từ chỉ thời gian như: yesterday, at that moment, last week, ...
He went to Spain last year. Bob bought a new bicyle yesterday. Maria did her homework last night. Mark washed the dishes after dinner. We drove to the grocery store this afternoon. George cooked dinner for his family Saturday night.
2. Reflexive pronouns
I. Reflexive pronouns
T: Set the scene: “you do your home work and no one helps you what do you say?”
Form: we use I with myself
You yourself
He himself
She herself
We ourselves
They themselves
It itself
- Reflexive pronouns used to emphasize a person or a thing.
E.g: She cut herself
John saw himself in the mirror
Dùng để diễn đạt chủ ngữ vừa là tác nhân gây ra hành động, vừa là tác nhân nhận tác động của hành động đó. Nó đứng ngay đằng sau động từ hoặc giới từ for, to ở cuối câu. Jill bought himself a new car. Chú ý: “Jill bought him a new car” thì câu có nghĩa khác: “him” = another person. I washed myself He sent the letter to himself. She served herself in the cafeteria. We hurt ourselves playing football John and Mary hurt themselves in a car accident. You can see the difference for yourselves.
Dùng để nhấn mạnh việc chủ ngữ tự làm lấy việc gì, trong trường hợp này nó đứng ngay sau chủ ngữ hoặc sau từ by. I myself believe that there is no God. She prepared the nine-course meal by herself. John washed the dishes by himself. The students themselves decorated the room. Chú ý: ở dạng số nhiều self biến thành selves.
Ss: Listen and copy
II. Exercises
1. Test 1
2. Test 2
3. Keys
TEST 1
I. 1a 2b 3d 4c 5d
II. 6a 7b 8d 9d 10b 11d 12b 13a 14a 15a
III. 16a 17b 18d 19d 20c
IV. 21b 22a 23a 24b 25a 26b
V. 27d 28c 29d 30d 31c
TEST 2
I. 1b 2c 3c 4a 5c
II. 6b 7a 8b 9b 10b 11a 12c l3a 14c 15a
III. 16b 17c 18d 19b 20b
IV. 21b 22b 23a 24b 25a 26d
V. 27c 28d 29d 30a 31d
.10.08
Week 7:
PAST SIMPLE TENSE
REFLEXIVE PRONOUNS
A. Preparation
I. Objectives
By the end of the lesson students will be able to improve their skills. Consolidate structures, vocabulary in exercises
- Past simple tense
- Reflexive pronouns
II. Preparation
T: Books, references
Ss: Prepare the lesson at home
B. The stages of the lesson
I. Language review
1. Simple Past (thời quá khứ thường):
Dùng để diễn đạt một hành động đã xảy ra dứt điểm tại một thời gian xác định trong quá khứ (không còn diễn ra hoặc ảnh hưởng tới hiện tại). Thời điểm trong câu được xác định rõ rệt bằng một số các phó từ chỉ thời gian như: yesterday, at that moment, last week, ...
He went to Spain last year. Bob bought a new bicyle yesterday. Maria did her homework last night. Mark washed the dishes after dinner. We drove to the grocery store this afternoon. George cooked dinner for his family Saturday night.
2. Reflexive pronouns
I. Reflexive pronouns
T: Set the scene: “you do your home work and no one helps you what do you say?”
Form: we use I with myself
You yourself
He himself
She herself
We ourselves
They themselves
It itself
- Reflexive pronouns used to emphasize a person or a thing.
E.g: She cut herself
John saw himself in the mirror
Dùng để diễn đạt chủ ngữ vừa là tác nhân gây ra hành động, vừa là tác nhân nhận tác động của hành động đó. Nó đứng ngay đằng sau động từ hoặc giới từ for, to ở cuối câu. Jill bought himself a new car. Chú ý: “Jill bought him a new car” thì câu có nghĩa khác: “him” = another person. I washed myself He sent the letter to himself. She served herself in the cafeteria. We hurt ourselves playing football John and Mary hurt themselves in a car accident. You can see the difference for yourselves.
Dùng để nhấn mạnh việc chủ ngữ tự làm lấy việc gì, trong trường hợp này nó đứng ngay sau chủ ngữ hoặc sau từ by. I myself believe that there is no God. She prepared the nine-course meal by herself. John washed the dishes by himself. The students themselves decorated the room. Chú ý: ở dạng số nhiều self biến thành selves.
Ss: Listen and copy
II. Exercises
1. Test 1
2. Test 2
3. Keys
TEST 1
I. 1a 2b 3d 4c 5d
II. 6a 7b 8d 9d 10b 11d 12b 13a 14a 15a
III. 16a 17b 18d 19d 20c
IV. 21b 22a 23a 24b 25a 26b
V. 27d 28c 29d 30d 31c
TEST 2
I. 1b 2c 3c 4a 5c
II. 6b 7a 8b 9b 10b 11a 12c l3a 14c 15a
III. 16b 17c 18d 19b 20b
IV. 21b 22b 23a 24b 25a 26d
V. 27c 28d 29d 30a 31d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thanh Huyền
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)