GA hoc ki II
Chia sẻ bởi Bế Thị Hậu |
Ngày 16/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: GA hoc ki II thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 3/01/2014
Ngày giảng: 7A(8/01/2014) ; 7B(7/01/2014)
Điều chỉnh:………………….
Tiết 37 + 38. BÀI 6. ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Định dạng trang tính.
- Thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và tô màu chữ.
- Căn lề trong ô tính.
- Biết tăng hoặc giảm số chữ thập phân của dữ liệu số.
- Biết kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện thao tác định dạng trang tính với kiến thức đã học ở Microsoft Word vận dụng vào bảng tính Excel.
3.Thái độ:
Học sinh dễ liên tưởng về ý nghĩa các nút lệnh định dạng của Excel hoàn toàn giống với các nút lệnh tương ứng trong Word.
II. Chuẩn bị.
* Máy tính, máy chiếu, bài soạn điện tử.
* SGK.
III. Tiến trình dạy học:.
1. Tổ chức: 7a: 7b:
2. Kiểm tra: Không KT.
3. Bài mới.
Phương pháp
Nội dung
Gv: Giới thiệu các nút lệnh dùng để định dạng trên thanh công cụ định dạng.
Hs: Ghi lại các bước thực hiện.
Hs: Quan sát.
Gv: Giới thiệu các nút lệnh dùng để định dạng màu cho phông chữ trên thanh công cụ định dạng.
Hs: Quan sát.
Gv: Nêu từng bước thực hiện.
Hs: Ghi bài.
Gv: Giới thiệu các nút lệnh dùng để căn lề chữ trên thanh công cụ định dạng.
Hs: Quan sát.
Gv: Nêu từng bước thực hiện.
Hs: Ghi bài.
Gv: Giới thiệu các nút lệnh dùng để căn tăng hoặc giảm chữ số thập phân trên thanh công cụ định dạng.
Hs: Quan sát.
Gv: Nêu từng bước thực hiện.
Hs: Ghi bài.
Gv: Giới thiệu các nút lệnh dùng để căn tăng hoặc giảm chữ số thập phân trên thanh công cụ định dạng.
Hs: Quan sát.
Gv: Nêu từng bước thực hiện.
Hs: Ghi bài.
Để định dạng nội dung của một (hoặc nhiều ô tính) em cần chọn ô tính (hoặc các ô tính) đó. Định dạng không làm thay đổi nội dung của các ô tính.
1-ĐỊNH DẠNG PHÔNG CHỮ, CỠ CHỮ VÀ KIỂU CHỮ
a. Thay đối phông chữ.
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2. Nháy mũi tên ở ô Font.
B3. Chọn Font chữ thích hợp.
b. Thay đổi cỡ chữ.
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2. Nháy mũi tên ở ô Size.
B3. Chọn cỡ chữ thích hợp.
c. Thay đổi kiểu chữ.
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2. Chọn kiểu chữ thích hợp trên thanh công cụ.
2. CHỌN MÀU PHÔNG
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2. Nháy vào nút Font Color.
B3. Nháy chọn màu.
3. CĂN LỀ Ô TÍNH
a. Căn lề chữ.
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2. Nháy vào một trong các nút để căn lề trên thanh công cụ.
b. Chộn nhiều ô thành một.
B1. Chọn các ô cần căn dữ liệu vào giữa.
B2. Nháy vào nút Merge and center.
4. TĂNG HOẶC GIẢM CHỮ SỐ THẬP PHÂN CỦA DỮ LIỆU SỐ.
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần giảm hoặc tăng các chữ số thập phân.
B2. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ để giảm hoặc tăng các chữ số thập phân.
5. TÔ MÀU NỀN VÀ KẺ ĐƯỜNG BIÊN CỦA CÁC Ô TÍNH
a. Chọn màu nền.
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần tô màu nền.
B2. Nháy nút Fill Color để chọn mầu nền.
B3. Nháy chọn màu nền.
b. Kẻ đường biên.
B1. Chọn ô cần kẻ đường biên.
B2. Nháy nút Border để chọn kiểu vẽ đường biên.
B3. Nháy chọn kiểu kẻ đường biên.
4. Củng cố. Gv: Cho Hs trả lời các câu hỏi trong SGK.
5. Dăn dò.
IV. Rút kinh nghiệm.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………Ngày soạn: 7/01/2014
Ngày giảng: 7A(15/01/2014) ; 7B(14/01/2014)
Điều chỉnh:………………….
Tiết 39
Ngày giảng: 7A(8/01/2014) ; 7B(7/01/2014)
Điều chỉnh:………………….
Tiết 37 + 38. BÀI 6. ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Định dạng trang tính.
- Thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và tô màu chữ.
- Căn lề trong ô tính.
- Biết tăng hoặc giảm số chữ thập phân của dữ liệu số.
- Biết kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện thao tác định dạng trang tính với kiến thức đã học ở Microsoft Word vận dụng vào bảng tính Excel.
3.Thái độ:
Học sinh dễ liên tưởng về ý nghĩa các nút lệnh định dạng của Excel hoàn toàn giống với các nút lệnh tương ứng trong Word.
II. Chuẩn bị.
* Máy tính, máy chiếu, bài soạn điện tử.
* SGK.
III. Tiến trình dạy học:.
1. Tổ chức: 7a: 7b:
2. Kiểm tra: Không KT.
3. Bài mới.
Phương pháp
Nội dung
Gv: Giới thiệu các nút lệnh dùng để định dạng trên thanh công cụ định dạng.
Hs: Ghi lại các bước thực hiện.
Hs: Quan sát.
Gv: Giới thiệu các nút lệnh dùng để định dạng màu cho phông chữ trên thanh công cụ định dạng.
Hs: Quan sát.
Gv: Nêu từng bước thực hiện.
Hs: Ghi bài.
Gv: Giới thiệu các nút lệnh dùng để căn lề chữ trên thanh công cụ định dạng.
Hs: Quan sát.
Gv: Nêu từng bước thực hiện.
Hs: Ghi bài.
Gv: Giới thiệu các nút lệnh dùng để căn tăng hoặc giảm chữ số thập phân trên thanh công cụ định dạng.
Hs: Quan sát.
Gv: Nêu từng bước thực hiện.
Hs: Ghi bài.
Gv: Giới thiệu các nút lệnh dùng để căn tăng hoặc giảm chữ số thập phân trên thanh công cụ định dạng.
Hs: Quan sát.
Gv: Nêu từng bước thực hiện.
Hs: Ghi bài.
Để định dạng nội dung của một (hoặc nhiều ô tính) em cần chọn ô tính (hoặc các ô tính) đó. Định dạng không làm thay đổi nội dung của các ô tính.
1-ĐỊNH DẠNG PHÔNG CHỮ, CỠ CHỮ VÀ KIỂU CHỮ
a. Thay đối phông chữ.
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2. Nháy mũi tên ở ô Font.
B3. Chọn Font chữ thích hợp.
b. Thay đổi cỡ chữ.
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2. Nháy mũi tên ở ô Size.
B3. Chọn cỡ chữ thích hợp.
c. Thay đổi kiểu chữ.
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2. Chọn kiểu chữ thích hợp trên thanh công cụ.
2. CHỌN MÀU PHÔNG
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2. Nháy vào nút Font Color.
B3. Nháy chọn màu.
3. CĂN LỀ Ô TÍNH
a. Căn lề chữ.
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2. Nháy vào một trong các nút để căn lề trên thanh công cụ.
b. Chộn nhiều ô thành một.
B1. Chọn các ô cần căn dữ liệu vào giữa.
B2. Nháy vào nút Merge and center.
4. TĂNG HOẶC GIẢM CHỮ SỐ THẬP PHÂN CỦA DỮ LIỆU SỐ.
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần giảm hoặc tăng các chữ số thập phân.
B2. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ để giảm hoặc tăng các chữ số thập phân.
5. TÔ MÀU NỀN VÀ KẺ ĐƯỜNG BIÊN CỦA CÁC Ô TÍNH
a. Chọn màu nền.
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần tô màu nền.
B2. Nháy nút Fill Color để chọn mầu nền.
B3. Nháy chọn màu nền.
b. Kẻ đường biên.
B1. Chọn ô cần kẻ đường biên.
B2. Nháy nút Border để chọn kiểu vẽ đường biên.
B3. Nháy chọn kiểu kẻ đường biên.
4. Củng cố. Gv: Cho Hs trả lời các câu hỏi trong SGK.
5. Dăn dò.
IV. Rút kinh nghiệm.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………Ngày soạn: 7/01/2014
Ngày giảng: 7A(15/01/2014) ; 7B(14/01/2014)
Điều chỉnh:………………….
Tiết 39
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bế Thị Hậu
Dung lượng: 2,33MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)