GA Hình 8 cả năm (3 cột)

Chia sẻ bởi Lê Duy Thăng | Ngày 25/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: GA Hình 8 cả năm (3 cột) thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

Chương II: ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

Ngày soạn:
Ngày giảng:

Tiết 25: ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU

I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều.
- Tính được tổng số đo các góc của một đa giác, vẽ và nhận biết được một số đa giác lồi, một số đa giác đều. Biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những khái niệm tương ứng đã biết về tứ giác. Qua hình vẽ và quan sát biết cách quy nạp để xây dựng cônh thức tính tổng số đo các góccuar một đa giác.
- Rèn tính kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
II. Chuẩn bị:
- GV: N. C tài liệu – Thước thẳng – Bảng phụ.
- HS: Thước thẳng – Thước đo góc – Ôn lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định tổ chức:8C1:
8C2:
8C3:
2. Kiểm tra:
? Nêu định nghĩa tứ giác ABCD? Định nghĩa tứ giác lồi.
Trong các hình sau hình nào là tứ giác, tứ giác lồi? Vì sao?
  
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi

Hoạt đông 1:
Khái niệm về đa giác.
HĐ 1 – 1:
GV: Treo bảng phụ H112 H117
- Yêu cầu HS quan sát
GV: Giới thiệu mỗi hình trên là một đa giác.
GV: H114 và H117 là đa giác ABCDE
? Tương tự tứ giác ABCD, đa giác ABCDE được định nghĩa như thế nào?


GV: Nhận xét, bổ sung và nêu định nghĩa.
GV: Tương tự như tứ giác các điểm A; B; C; D; E có tên gọi như thế nào? Các đoạn thẳng AB; BC; CD; DE; EA được gọi là gì?
GV: Treo bảng phụ nội dung ? 1 và hình 118



GV: Cho học sinh nhận xét và chốt lại định nghĩa.
HĐ 1 – 2:
GV: Khái niệm đa giác lồi cũng tương tự như khái niệm tứ giác lồi.
? Phát biểu định nghĩa đa giấc lồi.
GV: Bổ sung và nêu định nghĩa.
? Trong các đa giác trên đa giác nào là đa giác lồi? Không lồi? Vì sao.
- Qua nội dung trên GV nêu chú ý.
HĐ 1 – 3:
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung ?3
- Phát phiếu học tập cho HS
- Yêu cầu 1HS lên điền trên bảng phụ
- Cho lớp nhận xét.
GV: Uốn nắn, bổ sung
- Cho HS trao đổi phiếu kiểm tra kết quả .
GV: Chốt lại và giới thiệu đa giác n đỉnh.



HS: Quan sát hình






Đa giác ABCDE là hình gồm 5 đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA trong đó bất kì 2 đoạn thẳng nào có một điểm trung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng .
- Các điểm A; B; C; D; E là các đỉnh.
- Các đoạn thẳng AB; BC; CD; DE; EA là các cạnh.

HS: Quan sát hình và trả lời ?1
H118 không phải là đa giác vì AE và ED cùng nằm trên một đường thẳng.






HS: Suy nghĩ trả lời.

HS: Đọc lại định nghĩa.

H115; 116; 117 là đa giác lồi.


HS: Đọc chú ý.


HS: Đọc và tìm hiểu nội dung ?3
1HS lên làm trên bảng phụ
HS dưới lớp làm vào phiếu học tập.
Lớp nhận xét.
1. Khái niệm về đa giác.







* Định nghĩa: SGK - 114


























* ĐN đa giác lồi:
SGK – 114



- Chú ý: SGK - 114




Hoạt động 2:
Xây khái niệm đa giác đều:
GV: Treo bảng phụ H120
? Có nhận xét gì về các góc các cạnh của đa giác ở H120
GV: Các đa giác ở H120 là các đa giác đều.
? Thế nào là đa giác đều.
GV: Cho HS nhận xét sau đó bổ sung và nêu định nghĩa.
GV: Yêu cầu HS làm ?4 vào phiếu.
- Thu một vài phiếu và cho nhân xét.
? Từ kết quả trên em có nhận xét gì?

GV
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Duy Thăng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)