GA Đại số 8 cả năm (3 cột)
Chia sẻ bởi Lê Duy Thăng |
Ngày 25/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: GA Đại số 8 cả năm (3 cột) thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC
Tiết 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
- Có thái độ học tập tự giác, tích cực
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK – SGV - Bảng phụ
- HS: Nhân 1 số với một tổng; nhân hai đơn thức; nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
III. Các hoạt động dạy và học.
1. Ổn định tổ chức: 8C1: 8C2:
8C3:
2. Kiểm tra:
? Phát biểu và viết dạng tổng quát quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
? Phát biểu quy tắc nhân 1 số với một tổng.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi
Hoạt động 1:
Quy tắc
HĐ 1 – 1:
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung ?1
- Hãy viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý
- Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các kết quả lại
GV: Cho HS trao đổi kết quả và kiểm tra chéo lẫn nhau.
Gọi đại diện HS trình bày.
GV: đa thức thu được là tích của đơn thức và đa thức trên.
HĐ 1 – 2:
Từ cách làm trên nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
GV: Cho HS nhận xét sau đó chốt lại và nêu quy tắc.
HS: Đọc và tìm hiểu nội dung ?1
HS: Thực hiện ra nháp ít phút sau đó trao đổi kết quả, kiểm tra chéo lẫn nhau
1HS trình bày bài làm của mình - Lớp nhận xét.
Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng kết quả lại.
HS: đọc lại quy tắc.
1. Quy tắc:
* Quy tắc: SGK - 4
Hoạt động 2:
Vận dụng
HĐ 2 – 1:
GV: Cho HS tự đọc, tự tìm hiểu VD trong SGK – 4
HĐ 2 – 2:
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung ?2
Cho HS làm bài ít phút
Gọi đại diện HS trình bày
GV: Uốn nắn, bổ sung.
HĐ 2 – 3:
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung ?3
? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu của bài toán là gì?
? Diện tích hình thang được tính theo công thức nào?
GV: Cho HS thực hiện làm ?3 theo nhóm.
GV: Cho lớp nhận xét, bổ sung sau đó uốn nắn và chốt lại.
? Nhân đơn thức với đa thức có gì khác nhân một số với một tổng.
HS: Đọc và tìm hiểu VD trong SGK – 4 sau đó nêu rõ cách làm.
HS: Đọc nội dung ?2
Làm bài độc lập ít phút
Đại diện HS lên trình bày
Lớp nhận xét.
HS: Đọc và tìm hiểu nội dung ?3
Biết: đáy lớn (5x + 3) mét
Đáy nhỏ (3x + y) mét
Đường cao 2y mét
Tìm: S hình thang.
Tính S khi x = 3; y = 2
HS: Hoạt động nhóm ít phút
Đại diện các nhóm HS trình bày.
Lớp nhận xét.
2. Áp dụng:
?2
(3x2y - x2 + xy). 6xy3
= 18x4y4 – 3x3y3 + x2y4
?3 Biểu thức tính diện tích mảnh vườn:
= (8x + 3 +y). y
= 8xy + 3y + y2
Với x = 3(m); y = 2(m)
Ta có:
8. 3. 2 + 3. 2 + 22 = 58 (m2)
Hoạt động 3:
Củng cố và luyện tập
HĐ 3 – 1:
GV: Cho HS làm bài 1 (SGK – 5) vào phiếu học tập
GV: Thu một vài phiếu cho HS nhận xét. đánh giá.
GV: Uốn nắn, bổ sung.
HĐ 3 – 2:
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài 2(SGK – 5)
? Yêu cầu của bài toán là gì?
- Cho HS làm bài ít phút và trình bày
GV: Cho lớp nhận xét sau đó đánh giá và chốt lại cách giải bài tập 2
* Củng cố: Cho HS nêu lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Ngày giảng:
Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC
Tiết 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
- Có thái độ học tập tự giác, tích cực
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK – SGV - Bảng phụ
- HS: Nhân 1 số với một tổng; nhân hai đơn thức; nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
III. Các hoạt động dạy và học.
1. Ổn định tổ chức: 8C1: 8C2:
8C3:
2. Kiểm tra:
? Phát biểu và viết dạng tổng quát quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
? Phát biểu quy tắc nhân 1 số với một tổng.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi
Hoạt động 1:
Quy tắc
HĐ 1 – 1:
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung ?1
- Hãy viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý
- Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các kết quả lại
GV: Cho HS trao đổi kết quả và kiểm tra chéo lẫn nhau.
Gọi đại diện HS trình bày.
GV: đa thức thu được là tích của đơn thức và đa thức trên.
HĐ 1 – 2:
Từ cách làm trên nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
GV: Cho HS nhận xét sau đó chốt lại và nêu quy tắc.
HS: Đọc và tìm hiểu nội dung ?1
HS: Thực hiện ra nháp ít phút sau đó trao đổi kết quả, kiểm tra chéo lẫn nhau
1HS trình bày bài làm của mình - Lớp nhận xét.
Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng kết quả lại.
HS: đọc lại quy tắc.
1. Quy tắc:
* Quy tắc: SGK - 4
Hoạt động 2:
Vận dụng
HĐ 2 – 1:
GV: Cho HS tự đọc, tự tìm hiểu VD trong SGK – 4
HĐ 2 – 2:
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung ?2
Cho HS làm bài ít phút
Gọi đại diện HS trình bày
GV: Uốn nắn, bổ sung.
HĐ 2 – 3:
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung ?3
? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu của bài toán là gì?
? Diện tích hình thang được tính theo công thức nào?
GV: Cho HS thực hiện làm ?3 theo nhóm.
GV: Cho lớp nhận xét, bổ sung sau đó uốn nắn và chốt lại.
? Nhân đơn thức với đa thức có gì khác nhân một số với một tổng.
HS: Đọc và tìm hiểu VD trong SGK – 4 sau đó nêu rõ cách làm.
HS: Đọc nội dung ?2
Làm bài độc lập ít phút
Đại diện HS lên trình bày
Lớp nhận xét.
HS: Đọc và tìm hiểu nội dung ?3
Biết: đáy lớn (5x + 3) mét
Đáy nhỏ (3x + y) mét
Đường cao 2y mét
Tìm: S hình thang.
Tính S khi x = 3; y = 2
HS: Hoạt động nhóm ít phút
Đại diện các nhóm HS trình bày.
Lớp nhận xét.
2. Áp dụng:
?2
(3x2y - x2 + xy). 6xy3
= 18x4y4 – 3x3y3 + x2y4
?3 Biểu thức tính diện tích mảnh vườn:
= (8x + 3 +y). y
= 8xy + 3y + y2
Với x = 3(m); y = 2(m)
Ta có:
8. 3. 2 + 3. 2 + 22 = 58 (m2)
Hoạt động 3:
Củng cố và luyện tập
HĐ 3 – 1:
GV: Cho HS làm bài 1 (SGK – 5) vào phiếu học tập
GV: Thu một vài phiếu cho HS nhận xét. đánh giá.
GV: Uốn nắn, bổ sung.
HĐ 3 – 2:
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài 2(SGK – 5)
? Yêu cầu của bài toán là gì?
- Cho HS làm bài ít phút và trình bày
GV: Cho lớp nhận xét sau đó đánh giá và chốt lại cách giải bài tập 2
* Củng cố: Cho HS nêu lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Duy Thăng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)