G.A TOAN 5
Chia sẻ bởi Đinh Vịêt Đức |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: G.A TOAN 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Tuần 6
Tiết 4 Toán: Luyện tập
I . Mục tiêu : Giúp học sịnh củng cố về
- Các đơn vị đo diện tích đã học .
- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích , so sánh các số đo diện tích ,giải các bài toán có liên quan đến diện tích .
II- Đồ dùng dạy học :
Phấn màu
III- Hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài cũ :
Gọi HS chữa bài về nhà:
- Hai đơn vị DT liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần ? Mỗi hàng đơn vị đo DT ứng với mấy chữ số ?
II .Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
- Gv nêu mục đích yêu cầu, ghi bảng,
2. Nội dung hoạt động:
Bài 1( trang 28) :
a)Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
Mẫu SGK
8 m2 27 dm2 = 8m2 + m 2 = 8m2
16 m2 9 dm2 = 16 m2m2=
Bài 2 ( trang 28):Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
3 cm25 mm2 = …mm2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A.35 B. 305
C . 350 D . 3500
- Gv nhận xét cho điểm.
Bài 3(trang 29): So sánh và điền dấu :
Mẫu : 2dm2 7cm2 207 cm2
207 cm2
300 mm2 > 2 cm2 89 mm2
289 mm2
- Bài tập so sánh và điền dấu gồm có mấy bước , đó là những bước nào ?
Bài 4 ( trang 29):
Bài giải .
Diện tích của một viên gạch là :
40 ( 40 = 1600 ( cm2)
Diện tích của căn phòng đó là :
1600 ( 150 = 240000 cm2)
240000 cm2 = 24 m2
Đáp số : 24 m2
C. Củng cố , dặn dò :
-Khi đổi đơn vị đo diện tích , hai hàng đơn vị liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần ? Mỗi hàng ĐV đo ứng với mấy chữ số ?
- Gv nhận xét tiết học
- 2 HS làm bảng , lớp làm giấy nháp.
- HS và GV nhận xét , cho điểm.
- HS nêu têu cầu đề bài, 1 HS đọc mẫu, lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng , HS ở dưới làm BT trong vở .
-HS ở dưới nhận xét , cả lớp đổi vở chữa bài .
1 HS đọc đề bài.
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.
- lớp nhận xét bài bạn, đổi vở chữa bài.
1 HS đọc đề bài.
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.
* Gồm 3 bước :
- Tìm kết quả phụ (đổi về cùng đơn vị )
- So sánh
- Điền dấu
HS đọc yêu cầu .
Nêu công thức tính diện tích hình bình hành ?
HS làm bài vào vở
HS đọc chữa bài .
- Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp ( hoặc hơn kém nhau) 100 lần .
- Mỗi hàng đơn vị đo diện tích ứng với 2 chữ số .
Toán: Héc - ta
I . Mục tiêu : Giúp học sịnh :
- Biết tên gọi, kí hiệu , độ lớn của đơn vị đo diện tíchheca- ta .Mối quan hệ giữa héc- ta và mét vuông.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích trong quan hệ với héc – ta, vận dụng để giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học
Tiết 4 Toán: Luyện tập
I . Mục tiêu : Giúp học sịnh củng cố về
- Các đơn vị đo diện tích đã học .
- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích , so sánh các số đo diện tích ,giải các bài toán có liên quan đến diện tích .
II- Đồ dùng dạy học :
Phấn màu
III- Hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài cũ :
Gọi HS chữa bài về nhà:
- Hai đơn vị DT liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần ? Mỗi hàng đơn vị đo DT ứng với mấy chữ số ?
II .Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
- Gv nêu mục đích yêu cầu, ghi bảng,
2. Nội dung hoạt động:
Bài 1( trang 28) :
a)Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
Mẫu SGK
8 m2 27 dm2 = 8m2 + m 2 = 8m2
16 m2 9 dm2 = 16 m2m2=
Bài 2 ( trang 28):Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
3 cm25 mm2 = …mm2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A.35 B. 305
C . 350 D . 3500
- Gv nhận xét cho điểm.
Bài 3(trang 29): So sánh và điền dấu :
Mẫu : 2dm2 7cm2 207 cm2
207 cm2
300 mm2 > 2 cm2 89 mm2
289 mm2
- Bài tập so sánh và điền dấu gồm có mấy bước , đó là những bước nào ?
Bài 4 ( trang 29):
Bài giải .
Diện tích của một viên gạch là :
40 ( 40 = 1600 ( cm2)
Diện tích của căn phòng đó là :
1600 ( 150 = 240000 cm2)
240000 cm2 = 24 m2
Đáp số : 24 m2
C. Củng cố , dặn dò :
-Khi đổi đơn vị đo diện tích , hai hàng đơn vị liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần ? Mỗi hàng ĐV đo ứng với mấy chữ số ?
- Gv nhận xét tiết học
- 2 HS làm bảng , lớp làm giấy nháp.
- HS và GV nhận xét , cho điểm.
- HS nêu têu cầu đề bài, 1 HS đọc mẫu, lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng , HS ở dưới làm BT trong vở .
-HS ở dưới nhận xét , cả lớp đổi vở chữa bài .
1 HS đọc đề bài.
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.
- lớp nhận xét bài bạn, đổi vở chữa bài.
1 HS đọc đề bài.
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.
* Gồm 3 bước :
- Tìm kết quả phụ (đổi về cùng đơn vị )
- So sánh
- Điền dấu
HS đọc yêu cầu .
Nêu công thức tính diện tích hình bình hành ?
HS làm bài vào vở
HS đọc chữa bài .
- Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp ( hoặc hơn kém nhau) 100 lần .
- Mỗi hàng đơn vị đo diện tích ứng với 2 chữ số .
Toán: Héc - ta
I . Mục tiêu : Giúp học sịnh :
- Biết tên gọi, kí hiệu , độ lớn của đơn vị đo diện tíchheca- ta .Mối quan hệ giữa héc- ta và mét vuông.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích trong quan hệ với héc – ta, vận dụng để giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Vịêt Đức
Dung lượng: 415,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)