G.A 8- U8- CHUAN KT

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Mai | Ngày 11/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: G.A 8- U8- CHUAN KT thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

PERIOD 43
Preparing date : 25/11/2009 Teaching date : 01/12/2009
UNIT 7 : MY NEIGHBORHOOD
Lesson 5 : Language focus
*Mục tiêu : Sau khi hoàn thành bài học :
-Học sinh có thể sử dụng thì hiện tại hoàn thành với since và for.
-Học sinh có thể so sánh đặc điểm, tính chất của người hay vật.
*Từ vựng : - attend, backpack,company.
*Ngôn ngữ :
-Thì hiện tại hoàn thành với since và for.
- So sánh với like/ as....as/the same....as/different from...
*Kỹ năng cần được :
-Sử dụng thì hiện tại hoàn thành và cấu trúc so sánh để làm bài tập.
PROCEDURE
Stages
Activities
Work Arrangement

I.Warmer
(6ms)
Pelmanism (L.F 1)
go live see work collect write do
seen gone done written lived worked collected


Groups


II.Presentation:
(12ms)
1. Present perfect tense with “ Since & For ”
T explains the use of for and since and gives examples
For + a period of time
Since + a point of time
Examples: I have lived here since last year.

T presents the form of the present perfect:
S + Has / Have + PP
- Asking Ps to give examples
I have learnt English for 3 years
2. Comparision of Adjectives :
like, (not) as…as.
(not )the same as….,
different from.
* T asks Ps to tell the comparison forms:
Ex: A is tall. B is tall
- A is as tall as B
T gives more examples to explain the form


T - CL

III.(19ms)
Practice

Language focus 2:
Complete the sentences, using for / since
for five minutes since January
since 1990 since the summer
for 3 hours for 10 weeks
since Friday for 20 years
Language focus 3:
Complete the sentences, using the present perfect:
b) We have not eaten
c) I have not seen
d) have attended
e) has worked
f) has collected
Language focus 4:
Complete the dialogue
(1) have been (5) want
(2) hope (6) looks
(3) have …lived (7) have …been
(4) Is (8) see
Language focus 5:
c) more expensive than g) as long as
d) the same as f) larger than
e) as cheap as h) more modern than
i) not cheaper than


Ss




Pairs




Pairs


Ss





IV.(7ms)
Production
Mapped Dialogue :
Nam Na
Hi Na.Glad to see you - Hi…you look brown.
Where … been ?
I’ve…to Ha Long city. - How long …been there?
…..for a week - Where have ….stayed ?
At my parent’s house.
They…lived there…1960. - What …done there ?
I …gone swimming and
eaten lots of seafood. - That’s a great. I hope to go
there next summer.
Ex : Nam: Hi Na. Glad to see you again
Na: Hi Nam.You look brown.Where have you been.

Pairs

V.Home
Work(1)
Do the exercise in workbook.
Ss


PERIOD 44
Preparing date : 25/11/2011 Teaching date : 01/12/2009
UNIT 8: COUNTRY LIFE AND CITY LIFE
Lesson 1 : - Getting started
- Listen and read
*Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài hoc :
- Học sinh nói được cuộc sống thành thị và cuộc sống nông thôn.
- Học sinh nắm được các từ diễn tả về cuộc sống thành thị và nông thôn.
*Từ vựng :
- a relative, peacefull, permanently, accesible, medical facilities.
*Ngôn ngữ :
- Nhắc lại thì :hiên tại đơn, quá khứ đơn,hiện tại hoàn thành.
*Kỹ năng đạt được :
- Đọc hiểu nội dung hội thoại về sự khác nhau giữa đời sống thành thijvaf đờ sống nông thôn.
- Thực hành nói bài hội thoại.
- Hiểu chi tiết bài hội thoại và trả lời câu hỏi.

PROCEDURE
Stages
 Activities
Work - Arrangement

I. Warmer:
5`




II. Presentation:
12`









III. Practice:
18`







* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Mai
Dung lượng: 119,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)