First semester test6. Grade 8

Chia sẻ bởi Lê Văn Lượng | Ngày 11/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: first semester test6. Grade 8 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

ỦY BAN NHÂN DÂN LINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 8 NH 2009 - 2010
PHÒNG GIÁO DỤC MÔN KIỂM TRA : TIẾNG ANH
Thời gian : 60 phút ( không kể thời gian giao đề )


Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Giám thị 1


Số báo danh . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giám thị 2


Trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
STT:
Số phách:


- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo I
Giám khảo II
Số phách:

STT :

 (Học sinh làm bài ngay trên giấy đề thi)
(1-4) Listen to the conversation and decide which is the correct order to cook the “Special Chinese Fried Rice: (1pt)
Use the big pan. ___0____
Fry the garlic and the green peppers. ________
Put the rice and a teaspoon of salt in. ________
Put the ham and the peas in. ________
Put a little oil into the pan. ________
(5-12) Choose the word or phrase that best fits the blank space in each sentence: (2pts)
5. His ____________________include swimming and gardening. A. pastime B. hobby C. activity D. interests
6. Could you ___________________me a favor? – How can I help you? A. give B. do C. make D. help
7. The ___________________are people who cannot speak. A. blind B. poor C. mute D. deaf
8. Did you copy Lan’s answer? – No, I did it _________________. A. myself B. himself C. herself D. yourself
9. I’m very sorry. I know I behaved ____________________. A. hard B. badly C. hardly D. well
10. Tuan is not inside. He must be ___________________. A. here B. there C. inside D. outside
11. Minh has learned English _____________________three years. A. in B. since C. for D. from
12. “May I help you?” – “____________________________.” A. Yes. Thank you. B. Yes, certainly. C. Yes, of course. D. I’m sorry. I’m really busy.
(13-14) Choose the underlined word or phrase that needs correcting: (0.5pt)
13. We will interview only three applications for the job.
A B C D
14. I’m not used to get up early on Sundays.
A B C D
(15-18) Use the correct tense or form of the verbs in parentheses: (1pt)
15. The earth ______________________around the sun. (go)
16. Where ____________Nga’s grandmother ________________live? (used to)
17. We ________________________here since 2007. (study)
18. I promise I ______________________my best next semester. (try)
(19-22) Use the correct form of the words in parentheses: (1pt)
19. You should work harder on your English ______________________. (pronounce)
20. Ao dai is a ______________________dress of Vietnamese women. (tradition)
21. He made some minor _________________to the report before printing it. (revise)
22. ______________________, I lost my keys on my way home. (Fortune)






HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT GÌ VÀO KHUNG NÀY - VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Lượng
Dung lượng: 191,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)