Exercises unit 4
Chia sẻ bởi Đỗ Hoàng Phúc |
Ngày 11/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Exercises unit 4 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
GRAMMAR POINTS
PREPOSISTIONS OF TIME : (Trạng từ chỉ thời gian)
AT (vào lúc, lúc) : dùng cho thời gian trong ngày và những dịp lễ.
E.g. : at 5 o’clock (lúc 5 giờ), at midnight (lúc nửa đêm) ; at lunchtime (lúc ăn trưa) ; at sunset (lúc hoàng hôn) ; at night (vào ban đêm) ; at Easter (vào lễ Phục sinh) ; at Christmas (vào lễ Giáng sinh)
We often have a short holiday at Christmas.
ON (vào) : dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể.
E.g. : on Wednesday (vào thứ Tư), on June 15th (vào ngày 15 tháng 6) ; on July 2, 2014 (vào ngày 2 tháng 7 năm 2014) ; on Thanksgiving’s day (vào ngày lễ Tạ ơn) ; on Friday morning (vào sáng thứ Sáu) ; on my birthday (vào ngày sinh nhật của tôi)
The first man walked on the moon on July 21st 1969.
IN (trong, vào) : dùng cho thế kỷ, tháng, năm, mùa và các buổi trong ngày (trừ AT NIGHT)
E.g. : in 2014 (vào năm 2014), in September (vào tháng Chín), in March 1991 (vào tháng 3 năm 1991), in (the) winter (vào mùa đông), in the 19th century (vào thế kỷ thứ 19), in the 1970s (vào những năm 1970), in the morning (vào buổi sáng)
We bought the flat in 1994.
We have been living here for a long time.
TILL / UNTIL (cho đến khi, đến lúc) :
E.g. : He will be at work until / till half past three.
BEFORE (trước, trước khi) :
E.g. : She regularly goes for a run before breakfast.
AFTER (sau, sau khi) :
E.g. : I’ll see you after the meeting.
BETWEEN (giữa 2 khoảng thời gian, ngày, tháng)
E.g. : The office will be closed between Christmas and New Year.
Note : không dùng các giới từ in, on, at trước every, last, next, this, tomorrow, yesterday.
USED TO – BE / GET USED TO : (Đã từng, đã thường – quen, trở nên quen với)
Used to được dùng để diễn tả tình trạng hoặc thói quen trong quá khứ mà nay không còn nữa.
E.g. : My father used to smoke, but he stopped smoking two years ago.
There used to be a lake here, but they destroyed it.
Used to không có hình thức hiện tại, để nói về thói quen, hành động ở hiện tại, ta dùng thì hiện tại đơn (Present Simple)
E.g. : My father used to play basketball, but now he plays volleyball.
James didn’t use to go fishing, but he usually goes fishing at the weekend.
Be used to + V-ing / noun (quen với, quen) : dành để chỉ hoạt động của con người
E.g. : We’ve lived in this town for ten years, so we are used to the noise.
English people aren’t used to driving on the right in Vietnam.
Be used to + V (bare-inf) (được sử dụng để làm gì) : được dùng cho vật
E.g. : This knife is used to cut fruits.
Helmets are used to protect your heads.
Get used to + V-ing / noun (trở nên quen với)
E.g. : You will soon get used to living in the country.
After living ten years in London, she soon gets used to driving on the left.
EXERCISES
Fill in the blank with a correct preposition AT, ON, IN :
Mozart was born in Salzburg _______ 1756.
I haven’t see Kate for a few days. I last saw her _______ Tuesday.
The price of electricity is going up _______ October.
The wedding is _______ February 14th.
Hurry up ! We have to go _______ 5 minutes.
I’m very busy now but I’ll be with you _______ a moment.
There are usually a lot of parties _______ New Year’s Eve.
I hope the weather will be nice _______ the weekend.
Jenny’s brother is out of work _______ present.
_______ Saturday night I always go to bed _______ 11 o’clock.
I don’t like travelling _______ night.
We travelled overnight to Paris and arrived _______ 5o’clock _______ morning.
The course begins _______ November 25th and ends sometime _______ April.
It was a short detective book and quite easy to read. I read it _______ a day.
The telephone and the bell rang _______ the same time.
I might not be _______ home _______
PREPOSISTIONS OF TIME : (Trạng từ chỉ thời gian)
AT (vào lúc, lúc) : dùng cho thời gian trong ngày và những dịp lễ.
E.g. : at 5 o’clock (lúc 5 giờ), at midnight (lúc nửa đêm) ; at lunchtime (lúc ăn trưa) ; at sunset (lúc hoàng hôn) ; at night (vào ban đêm) ; at Easter (vào lễ Phục sinh) ; at Christmas (vào lễ Giáng sinh)
We often have a short holiday at Christmas.
ON (vào) : dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể.
E.g. : on Wednesday (vào thứ Tư), on June 15th (vào ngày 15 tháng 6) ; on July 2, 2014 (vào ngày 2 tháng 7 năm 2014) ; on Thanksgiving’s day (vào ngày lễ Tạ ơn) ; on Friday morning (vào sáng thứ Sáu) ; on my birthday (vào ngày sinh nhật của tôi)
The first man walked on the moon on July 21st 1969.
IN (trong, vào) : dùng cho thế kỷ, tháng, năm, mùa và các buổi trong ngày (trừ AT NIGHT)
E.g. : in 2014 (vào năm 2014), in September (vào tháng Chín), in March 1991 (vào tháng 3 năm 1991), in (the) winter (vào mùa đông), in the 19th century (vào thế kỷ thứ 19), in the 1970s (vào những năm 1970), in the morning (vào buổi sáng)
We bought the flat in 1994.
We have been living here for a long time.
TILL / UNTIL (cho đến khi, đến lúc) :
E.g. : He will be at work until / till half past three.
BEFORE (trước, trước khi) :
E.g. : She regularly goes for a run before breakfast.
AFTER (sau, sau khi) :
E.g. : I’ll see you after the meeting.
BETWEEN (giữa 2 khoảng thời gian, ngày, tháng)
E.g. : The office will be closed between Christmas and New Year.
Note : không dùng các giới từ in, on, at trước every, last, next, this, tomorrow, yesterday.
USED TO – BE / GET USED TO : (Đã từng, đã thường – quen, trở nên quen với)
Used to được dùng để diễn tả tình trạng hoặc thói quen trong quá khứ mà nay không còn nữa.
E.g. : My father used to smoke, but he stopped smoking two years ago.
There used to be a lake here, but they destroyed it.
Used to không có hình thức hiện tại, để nói về thói quen, hành động ở hiện tại, ta dùng thì hiện tại đơn (Present Simple)
E.g. : My father used to play basketball, but now he plays volleyball.
James didn’t use to go fishing, but he usually goes fishing at the weekend.
Be used to + V-ing / noun (quen với, quen) : dành để chỉ hoạt động của con người
E.g. : We’ve lived in this town for ten years, so we are used to the noise.
English people aren’t used to driving on the right in Vietnam.
Be used to + V (bare-inf) (được sử dụng để làm gì) : được dùng cho vật
E.g. : This knife is used to cut fruits.
Helmets are used to protect your heads.
Get used to + V-ing / noun (trở nên quen với)
E.g. : You will soon get used to living in the country.
After living ten years in London, she soon gets used to driving on the left.
EXERCISES
Fill in the blank with a correct preposition AT, ON, IN :
Mozart was born in Salzburg _______ 1756.
I haven’t see Kate for a few days. I last saw her _______ Tuesday.
The price of electricity is going up _______ October.
The wedding is _______ February 14th.
Hurry up ! We have to go _______ 5 minutes.
I’m very busy now but I’ll be with you _______ a moment.
There are usually a lot of parties _______ New Year’s Eve.
I hope the weather will be nice _______ the weekend.
Jenny’s brother is out of work _______ present.
_______ Saturday night I always go to bed _______ 11 o’clock.
I don’t like travelling _______ night.
We travelled overnight to Paris and arrived _______ 5o’clock _______ morning.
The course begins _______ November 25th and ends sometime _______ April.
It was a short detective book and quite easy to read. I read it _______ a day.
The telephone and the bell rang _______ the same time.
I might not be _______ home _______
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Hoàng Phúc
Dung lượng: 46,05KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)