Exercises unit 2
Chia sẻ bởi Đỗ Hoàng Phúc |
Ngày 11/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Exercises unit 2 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
GRAMMAR POINTS
NEITHER … NOR : (không … mà cũng không) được dùng để kết nối 2 hay nhiều hơn 2 ý phủ định
E.g. : My father neither smokes nor drinks. Neither she nor her husband was at home.
He neither smiled at her, smoked cigarettes nor looked at the television.
BE GOING TO with future intentions and predictions : (be going to với dự định và tiên đoán)
Formation :
Talk about intentions : (Diễn tả ý định) : Be going to được dùng để nói về dự định sẽ được thực hiện trong tương lai
hoặc một quyết dịnh sẵn có.
E.g. : We are going to spend our holiday in Florida this year. (Năm nay chúng tôi sẽ đi nghĩ ở Florida)
I am going to buy a new car. (Tôi sẽ mua một chiếc ô tô mới)
Note : Để diễn tả ý định, ta có thể dùng thì hiện tại tiếp diễn Present Progressive Tense (thường là những dự định đả được sắp xếp, đã xác định được thời gian và nơi chốn)
E.g. : We are going to Mexico this winter. I’m meeting Tom at the airport at six.
Make predictions : (Đưa ra dự đoán) : Be going to được dùng để dự đoán tương lai dựa trên tình trạng hiện tại, nói rằng một hành động hoặc một sự việc sắp xảy ra hoặc bắt đầu xảy ra.
E.g. : She is going to have another baby in June. (Cô ấy sẽ có thêm một đứa con nữa vào tháng Sáu)
Look at those black clouds ! It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây đen kìa ! Trời sắp mưa rồi)
Oh no ! We are going to crash. (Ôi không ! Chúng ta sẽ đụng xe mất)
ADVERBS OF PLACE : (Trạng từ chỉ thời gian)
Trạng từ chỉ nơi chốn cho biết sự việc xảy ra ở đâu.
E.g. : here (ở đây) ; there (ở kia) ; outside (bên ngoài) ; inside (bên trong) ; upstairs (ở tầng trên) ; downstairs (ở tầng dưới) ; in London (ở London) ; out of the window (ở bên ngoài cửa sổ)
Trạng từ chỉ nơi chốn thường đứng cuối mệnh đề, trước trạng từ chỉ thời gian.
E.g. : The children are playing upstairs now. Come and sit here then.
She lived in Portuguese in 1989.
EXERCISES
Use the Simple Future Tense or Be going to + verb :
Look at those black clouds. I think it _______________________. (rain)
I feel very terrible. I think I __________________ sick. (be)
Tom _________________ get here about 8 o’clock. (probably / get)
I think Sarah __________________ the present we bought for her. (like)
We _______________________ our grandfather this evening. (visit)
Gary phoned you when you were out. – OK, I __________________ him back. (call)
This cheese looks horrible. I _______________________ it. (not eat)
Tom _________________ the exam. He hasn’t studied hard enough. (not pass)
Are you going out this morning ? – No, I _____________________ my room. (tidy)
___________________________ television this evening ? (you / watch)
The fire has gone out ! – So it has. I __________________ and get some sticks. (go)
Did you remember to book seats ? – Oh no, I forgot. I ______________________ for them now. (telephone)
I hired a typewriter and I __________________________ to type. (learn)
I see hat you have got a loom. _______________________ some weaving ? (you / do)
I can’t understand this letter. I __________________ my son. He ____________________ it for me. (call / translate)
You have bought a lot of paint. ____________________________________ your kitchen ? (you / redecorate)
Why he is putting a camera on a tripod ? – He ____________________ a lot of photos. (take)
Why are you carrying a corkscrew ? I _________________________ a bottle of wine. (open)
How will we go from here to Golden Gate Bridge ? I don’t know, but I ____________________ that policeman. (ask)
What are you going to do with that dress ? I ____________________________ it. (shorten)
Complete the sentences, using the appropriate adverbs in the box :
The children love Disneyland. They want to go __________ again.
I opened the box and look _____________.
She ran _________________ to open the door for him.
I’m afraid I can’t drink coffee with milk _________________.
Let’s go ________________ and sit in the sun.
Wait _____________. I’ll be back in a few more minutes.
He ran up the stairs and see what happened ________________.
What’s _______________ at the Rex movie theater ?
Come _____________ to my place and we’ll discuss it.
Dr. Hammond
NEITHER … NOR : (không … mà cũng không) được dùng để kết nối 2 hay nhiều hơn 2 ý phủ định
E.g. : My father neither smokes nor drinks. Neither she nor her husband was at home.
He neither smiled at her, smoked cigarettes nor looked at the television.
BE GOING TO with future intentions and predictions : (be going to với dự định và tiên đoán)
Formation :
Talk about intentions : (Diễn tả ý định) : Be going to được dùng để nói về dự định sẽ được thực hiện trong tương lai
hoặc một quyết dịnh sẵn có.
E.g. : We are going to spend our holiday in Florida this year. (Năm nay chúng tôi sẽ đi nghĩ ở Florida)
I am going to buy a new car. (Tôi sẽ mua một chiếc ô tô mới)
Note : Để diễn tả ý định, ta có thể dùng thì hiện tại tiếp diễn Present Progressive Tense (thường là những dự định đả được sắp xếp, đã xác định được thời gian và nơi chốn)
E.g. : We are going to Mexico this winter. I’m meeting Tom at the airport at six.
Make predictions : (Đưa ra dự đoán) : Be going to được dùng để dự đoán tương lai dựa trên tình trạng hiện tại, nói rằng một hành động hoặc một sự việc sắp xảy ra hoặc bắt đầu xảy ra.
E.g. : She is going to have another baby in June. (Cô ấy sẽ có thêm một đứa con nữa vào tháng Sáu)
Look at those black clouds ! It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây đen kìa ! Trời sắp mưa rồi)
Oh no ! We are going to crash. (Ôi không ! Chúng ta sẽ đụng xe mất)
ADVERBS OF PLACE : (Trạng từ chỉ thời gian)
Trạng từ chỉ nơi chốn cho biết sự việc xảy ra ở đâu.
E.g. : here (ở đây) ; there (ở kia) ; outside (bên ngoài) ; inside (bên trong) ; upstairs (ở tầng trên) ; downstairs (ở tầng dưới) ; in London (ở London) ; out of the window (ở bên ngoài cửa sổ)
Trạng từ chỉ nơi chốn thường đứng cuối mệnh đề, trước trạng từ chỉ thời gian.
E.g. : The children are playing upstairs now. Come and sit here then.
She lived in Portuguese in 1989.
EXERCISES
Use the Simple Future Tense or Be going to + verb :
Look at those black clouds. I think it _______________________. (rain)
I feel very terrible. I think I __________________ sick. (be)
Tom _________________ get here about 8 o’clock. (probably / get)
I think Sarah __________________ the present we bought for her. (like)
We _______________________ our grandfather this evening. (visit)
Gary phoned you when you were out. – OK, I __________________ him back. (call)
This cheese looks horrible. I _______________________ it. (not eat)
Tom _________________ the exam. He hasn’t studied hard enough. (not pass)
Are you going out this morning ? – No, I _____________________ my room. (tidy)
___________________________ television this evening ? (you / watch)
The fire has gone out ! – So it has. I __________________ and get some sticks. (go)
Did you remember to book seats ? – Oh no, I forgot. I ______________________ for them now. (telephone)
I hired a typewriter and I __________________________ to type. (learn)
I see hat you have got a loom. _______________________ some weaving ? (you / do)
I can’t understand this letter. I __________________ my son. He ____________________ it for me. (call / translate)
You have bought a lot of paint. ____________________________________ your kitchen ? (you / redecorate)
Why he is putting a camera on a tripod ? – He ____________________ a lot of photos. (take)
Why are you carrying a corkscrew ? I _________________________ a bottle of wine. (open)
How will we go from here to Golden Gate Bridge ? I don’t know, but I ____________________ that policeman. (ask)
What are you going to do with that dress ? I ____________________________ it. (shorten)
Complete the sentences, using the appropriate adverbs in the box :
The children love Disneyland. They want to go __________ again.
I opened the box and look _____________.
She ran _________________ to open the door for him.
I’m afraid I can’t drink coffee with milk _________________.
Let’s go ________________ and sit in the sun.
Wait _____________. I’ll be back in a few more minutes.
He ran up the stairs and see what happened ________________.
What’s _______________ at the Rex movie theater ?
Come _____________ to my place and we’ll discuss it.
Dr. Hammond
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Hoàng Phúc
Dung lượng: 40,02KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)