Exercises unit 10
Chia sẻ bởi Đỗ Hoàng Phúc |
Ngày 11/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Exercises unit 10 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
UNIT 10
GRAMMAR POINTS
THE PASSIVE VOICE : (Câu bị động)
DEFINITION(Định nghĩa)
Active sentences (Câu chủ động) : Câu chủ động là câu trong đó chủ ngữ là người hay vật thực hiện hành động.
Ex : They built the house in this village in 1486.
Passive sentences (Câu bị động) : Câu bị động là câu trong đó chủ ngữ là người hay vật nhận hoặc chịu tác động của hành động.
Ex : The house was built in this village in 1486.
PASSIVE TRANSFORMATION (Cách đổi sang câu bị động)
Muốn chuyển một câu từ thể chủ động sang thể bị động, ta thực hiện những bước sau
Active : S VA O
Passive : S VP by + Object
Lấy tân ngữ của câu chủ động (active) làm chủ ngữ của câu bị động (passive).
Đổi động từ chủ động (VA) thành động từ bị động (VP)
VP = be + past participle (p.p)
TENSES
ACTIVE VOICE
PASSIVE VOICE
Present Simple
S +V(s / es)
People speak English here.
S + am / is / are + p.p
English is spoken here.
Present Continuous
S + am / is / are + V-ing
They are painting the house.
S + am / is / are + being + p.p
The house is being painted.
Present Perfect
S + have / has + p.p
He hasn’t worn jackets for ages
S + have / has + been + p.p
Jackets haven’t been worn for ages
Past Simple
S + V2 / Ved
My mother wrote this letter.
S + was / were + p.p
This letter was written by my mother.
Past Continuous
S + was / were + V-ing
She was doing the homework at that time yesterday.
S + was / were + being + p.p
Her homework was being done at that time yesterday.
Past Perfect
S + had + p.p
They had destroyed all the documents when they arrived.
S + had been + p.p
All the documents had been destroyed when they arrived.
Future Simple
S + will / shall + V(b.f)
I will tell you when the time comes.
S + will / shall + be + p.p
You will be told when the time comes.
Future Continuous
S + will / shall + be + V-ing
We will be holding tasks at this time next year.
S + will / shall + be + being + p.p
Talks will be being held at this time next year.
Future Perfect
S + will / shall + have + p.p
You will have finished this report before Tuesday.
S + will / shall + have been + p.p
This report will have been finished by Tuesday.
Chủ ngữ của câu chủ động thành tân ngữ của câu bị động và đứng trước nó là giới từ by.
Ex : The President presented the medals. ( The medals was presented by the President.
Chủ ngữ I, you, we, they, he, she , it, one, someone, people, someone, somebody, nobody, no one thường được bỏ đi trong cây bị động.
Ex : Somebody left this purse in a classroom ( This purse was left in a classroom.
Nếu trong câu chủ động có chủ ngữ là nobody hay no one thì động từ trong câu bị động chia ở dạng phủ định
Ex : Nobody saw him leaving the room. ( He wasn’t seen leaving the room.
( Vị trí của các trạng từ trong câu bị động :
Trạng từ chỉ cách thức (Adverb of manner) thường đứng giữa be và past participle. Các trạng từ khác thường đứng sau trợ động từ đầu tiên.
Ex : This problem has been carefully studied by the scientists.
She had never been promoted if she wouldn’t have changed her job.
Trạng từ hoặc cụm từ chỉ thời gian đứng sau by + object.
Ex : The report was typed by the secretary this morning.
Trạng từ hoặc cụm từ chỉ nơi chốn đứng trước by + object.
Ex : He was found in the forest by the police.
ADJECTIVE FOLLOWED BY AN INFINITIVE OR A NOUN CLAUSE : (Tính từ theo sau bởi một động từ nguyên mẫu hoặc mộn mệnh đề danh từ)
To-infinitive : Động từ nguyên mẫu được dùng
Sau các tính từ diễn tả phản ứng và cảm giác như : glad, sorry, sad, delighted, pleased, happy, afraid, anxious, surprised, shocked, …
E.g. : I am very pleased to see you here.
GRAMMAR POINTS
THE PASSIVE VOICE : (Câu bị động)
DEFINITION(Định nghĩa)
Active sentences (Câu chủ động) : Câu chủ động là câu trong đó chủ ngữ là người hay vật thực hiện hành động.
Ex : They built the house in this village in 1486.
Passive sentences (Câu bị động) : Câu bị động là câu trong đó chủ ngữ là người hay vật nhận hoặc chịu tác động của hành động.
Ex : The house was built in this village in 1486.
PASSIVE TRANSFORMATION (Cách đổi sang câu bị động)
Muốn chuyển một câu từ thể chủ động sang thể bị động, ta thực hiện những bước sau
Active : S VA O
Passive : S VP by + Object
Lấy tân ngữ của câu chủ động (active) làm chủ ngữ của câu bị động (passive).
Đổi động từ chủ động (VA) thành động từ bị động (VP)
VP = be + past participle (p.p)
TENSES
ACTIVE VOICE
PASSIVE VOICE
Present Simple
S +V(s / es)
People speak English here.
S + am / is / are + p.p
English is spoken here.
Present Continuous
S + am / is / are + V-ing
They are painting the house.
S + am / is / are + being + p.p
The house is being painted.
Present Perfect
S + have / has + p.p
He hasn’t worn jackets for ages
S + have / has + been + p.p
Jackets haven’t been worn for ages
Past Simple
S + V2 / Ved
My mother wrote this letter.
S + was / were + p.p
This letter was written by my mother.
Past Continuous
S + was / were + V-ing
She was doing the homework at that time yesterday.
S + was / were + being + p.p
Her homework was being done at that time yesterday.
Past Perfect
S + had + p.p
They had destroyed all the documents when they arrived.
S + had been + p.p
All the documents had been destroyed when they arrived.
Future Simple
S + will / shall + V(b.f)
I will tell you when the time comes.
S + will / shall + be + p.p
You will be told when the time comes.
Future Continuous
S + will / shall + be + V-ing
We will be holding tasks at this time next year.
S + will / shall + be + being + p.p
Talks will be being held at this time next year.
Future Perfect
S + will / shall + have + p.p
You will have finished this report before Tuesday.
S + will / shall + have been + p.p
This report will have been finished by Tuesday.
Chủ ngữ của câu chủ động thành tân ngữ của câu bị động và đứng trước nó là giới từ by.
Ex : The President presented the medals. ( The medals was presented by the President.
Chủ ngữ I, you, we, they, he, she , it, one, someone, people, someone, somebody, nobody, no one thường được bỏ đi trong cây bị động.
Ex : Somebody left this purse in a classroom ( This purse was left in a classroom.
Nếu trong câu chủ động có chủ ngữ là nobody hay no one thì động từ trong câu bị động chia ở dạng phủ định
Ex : Nobody saw him leaving the room. ( He wasn’t seen leaving the room.
( Vị trí của các trạng từ trong câu bị động :
Trạng từ chỉ cách thức (Adverb of manner) thường đứng giữa be và past participle. Các trạng từ khác thường đứng sau trợ động từ đầu tiên.
Ex : This problem has been carefully studied by the scientists.
She had never been promoted if she wouldn’t have changed her job.
Trạng từ hoặc cụm từ chỉ thời gian đứng sau by + object.
Ex : The report was typed by the secretary this morning.
Trạng từ hoặc cụm từ chỉ nơi chốn đứng trước by + object.
Ex : He was found in the forest by the police.
ADJECTIVE FOLLOWED BY AN INFINITIVE OR A NOUN CLAUSE : (Tính từ theo sau bởi một động từ nguyên mẫu hoặc mộn mệnh đề danh từ)
To-infinitive : Động từ nguyên mẫu được dùng
Sau các tính từ diễn tả phản ứng và cảm giác như : glad, sorry, sad, delighted, pleased, happy, afraid, anxious, surprised, shocked, …
E.g. : I am very pleased to see you here.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Hoàng Phúc
Dung lượng: 62,34KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)