Exercises unit 1-2-3

Chia sẻ bởi Đỗ Hoàng Phúc | Ngày 10/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Exercises unit 1-2-3 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

EXERCISES UNIT 1 + 2
Complete these dialogues : (Hoàn tất các đoạn hội thoại sau)
Mai : Hello, my name is Mai. ………………………………………… ?
Tom : ……………………….. is Tom
Mai : …………………… are you ?
Tom : …………………… eleven years old. …………………………………. ?
Mai : I am twelve.
Tom : Where …………………………………… ?
Mai : I live ……………. Tran Hung Dao …………………
Tuan : Good evening
Nam : …………………………. . How are you ?
Tuan : Fine, ……………………… And ……………………………… ?
Nam : Fine, thanks.
Tuan : Where …………… you ……………….. ?
Nam : I live ……………. Da Nang.

Write numbers by words and words into numbers : (Viết số bằng chữ và chữ thành số)
24 : ……………………………… Sixty-eight : ………………
57 : ……………………………… Thirteen : …………………
89 : ……………………………… Seventy-seven : …………..
15 : ……………………………… Eight hundred : …………..
200 : ……………………………. Twenty-five : …………….
36 : ……………………………… Thirty-seven : ……………
47 : …………………………….. Forty-nine : ………………
67 : …………………………… Fifty-six : ………………….

Use the correct form of verb in parentheses : (Sử dụng dạng đúng của động từ cho trong ngoặc)
They (BE) students.
I (BE) ten years old.
My name (BE) Minh.
How you (SPELL) your name ?
Mary (LIVE) in Boston in the USA.
I (LIVE) on Nguyen Tri Phuong Street.
Where they (LIVE) ?
Where he (LIVE) ?

Change these sentences into negative and interrogative form : (Đổi các câu sau sang thể phủ định,nghi vấn)
My name is Mary Nguyen.
He is 6 years old.
This is a book.
That is my his ruler.

Arrange these words into their correct orders : (Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa)
Nam /, / this / Son / is /.
Not / is / this / book / my.
Is / your / classmate / that / ?
Ha Noi / in / I / live / Viet Nam / in /.
This / Miss Hoa / good / Nga / morning / is /.

Make questions for the underlined words : (Đặt câu hỏi cho những từ được gạch dưới)
She lives at 234 Nguyen Trai Street.
It is a clock.
Thier names are Toan, Na, Thao, Vy.
Mary and John are twenty years old.
N-G-A-N. Ngan.
No, that’s my classroom.
EXERCISES : Plural nouns and pronunciation of final “s”, “es”
Choose the word or phrase which has the underlined part pronounced differently from the others : (Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại)
A. countries B. fairies C. buzzes D. clothes
A. mouths B. costs C. exercises D. works
A. decides B. finishes C. smokes D. plates
A. groups B. fixes C. roofs D. stops
A. stereos B. windows C. clocks D. erasers
A. benches B. bookshelves C. couches D. dresses
A. cookers B. students C. graphs D. cages
A. floors B. tables C. enginners D. camps
A. maps B. erasers C. keys D. stools
A. rulers B. desks C. erasers D. families

Supply the plural form of these words and group them into the correct column, according their final sound : (Cho dạng số nhiều của các từ sau rồi xếp các từ đó vào nhóm thích hợp dựa theo cách phát âm đuôi của chúng)
family, speaker, girl, character, lake, column, desk, member, tape, street, bicycle, cyclist, bowl, vase, sidewalk, chimpanzee, childhood, princess, mature, fame, rider, spy, knife, mustache, hurry, candidate, conference, station, flame, chopstick, window, document, computer, laptop, cinema, textile, credit, editor, gardener, flourish, poverty, redundancy, mock, answer, mobile, cushion, heritage, lake, enhancement.













/ z /
/ iz /
/ s /
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Hoàng Phúc
Dung lượng: 26,23KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)