Exercíe E 6 -13
Chia sẻ bởi Nguyễn Thọ Cương |
Ngày 10/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Exercíe E 6 -13 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
EXERCISES FOR REVISION
(UNIT 9 – GRADE 6)
I. Give the meaning which is suitable for each word given below. (Hoàn thành các từ vựng)
- body: ………………
- ………………: bộ phận
- head: ………………
- shoulder: ………………
- ………………: cánh tay
- hand: ………………
- finger: ………………
- ………………: ngực
- ………………: chân
- ……………… : bàn chân
(số nhiều: ………………)
- ………………: ngón chân
- tall: ………………
- short: ……………
- ……………: gầy
- fat: ………………
- heavy: ………………
- ………………: nhẹ
- ………………: vận động viên thể dục
- but: ………………
- weak: ………………
- ………………: khỏe , mạnh
- ………………: vận động viên cử tạ
- young: ………………
- ………………: già, cũ
II. Choose one word that has opposite meaning to the word in capital. (Chọn từ trái nghĩa của từ viết hoa)
1. SMALL a. long b. big c. blue d. old
2. TALL a. short b. orange c. quiet d. full
3. FAT a. oval b. white c. thin d. noisy
4. LIGHT a. yellow b. round c. careful d. heavy
5. WEAK a. beautiful b. strong c. dangerous d. brown
III. Choose the word or phrase that best completes each sentences. (Chọn từ hoặc ngữ để hoàn thành câu)
1. He lifts heavy weights as a sport. He’s a .
a. gymnast b. engineer c. farmer d. weight lifter
2. It’s a beautiful day today. The sky is .
a. black b. blue c. red d. green
3. her lips thin or full?
a. are b. is c. do d. does
4. color are her eyes?
a. Who b. What c. How d. Where
5. He is between his sister and his brother.
a. sit b. sits c. to sit d. sitting
IV. Chooose the words or phrases that are not correct. (Chọn từ hoặc ngữ không đúng)
1. She washes her long hair now.
A B C D
2. He is brushing his teeth every morning.
A B C D
3. He works on Monday to Friday.
A B C D
4. How many books do he have?
A B C D
V. Choose the word (A, B, C, or D) that best fits each of the blanks spaces. (Hoàn thành đoạn hội thoại)
Nam: (1) is that?
Lien: That’s Chi. She is my (2) .
Nam: What (3) she do?
Lien : She is (4) gymnast.
Nam: Oh, she is certainly (5) .
1. A. What B. Who C. When D. Where
2. A. brother B. father C. sister D. men
3. A. do B. does C. am D. is
4. A. an B. a C. some D. any
5. A. small B. strong C. big D. weak
VI. Making question and then answer follows the form given below . (Đặt câu hỏi và trả lời theo mẫu)
Ex: Nam/ tall/ short? // short ( Is Nam tall or short? He is short.
1. the gymnast/ heavy/ light? // light.
(
2. his lips/ full/ thin? // full.
(
3. you mother’s eyes/ brown/ black? // brown.
(
4. the weigh lifters/ weak/ strong? // strong.
(
VII. Making question and then answer follows the form given below. (Đặt câu hỏi và trả lời theo mẫu)
Ex: his hair/ short? // Yes ( Is his hair short? – Yes, it is.
her eyes/ big? // No ( Are her eyes big? – No, they aren’t.
1. they/ tall? // No
(
2. her eyes/ brown? // Yes
(
3. Minh and Quan/ strong? // No
(
4. Nam’s hair/ long? // No
(
5. Miss Chi’s lips/ thin? // No
(
6. you/ fat?
(UNIT 9 – GRADE 6)
I. Give the meaning which is suitable for each word given below. (Hoàn thành các từ vựng)
- body: ………………
- ………………: bộ phận
- head: ………………
- shoulder: ………………
- ………………: cánh tay
- hand: ………………
- finger: ………………
- ………………: ngực
- ………………: chân
- ……………… : bàn chân
(số nhiều: ………………)
- ………………: ngón chân
- tall: ………………
- short: ……………
- ……………: gầy
- fat: ………………
- heavy: ………………
- ………………: nhẹ
- ………………: vận động viên thể dục
- but: ………………
- weak: ………………
- ………………: khỏe , mạnh
- ………………: vận động viên cử tạ
- young: ………………
- ………………: già, cũ
II. Choose one word that has opposite meaning to the word in capital. (Chọn từ trái nghĩa của từ viết hoa)
1. SMALL a. long b. big c. blue d. old
2. TALL a. short b. orange c. quiet d. full
3. FAT a. oval b. white c. thin d. noisy
4. LIGHT a. yellow b. round c. careful d. heavy
5. WEAK a. beautiful b. strong c. dangerous d. brown
III. Choose the word or phrase that best completes each sentences. (Chọn từ hoặc ngữ để hoàn thành câu)
1. He lifts heavy weights as a sport. He’s a .
a. gymnast b. engineer c. farmer d. weight lifter
2. It’s a beautiful day today. The sky is .
a. black b. blue c. red d. green
3. her lips thin or full?
a. are b. is c. do d. does
4. color are her eyes?
a. Who b. What c. How d. Where
5. He is between his sister and his brother.
a. sit b. sits c. to sit d. sitting
IV. Chooose the words or phrases that are not correct. (Chọn từ hoặc ngữ không đúng)
1. She washes her long hair now.
A B C D
2. He is brushing his teeth every morning.
A B C D
3. He works on Monday to Friday.
A B C D
4. How many books do he have?
A B C D
V. Choose the word (A, B, C, or D) that best fits each of the blanks spaces. (Hoàn thành đoạn hội thoại)
Nam: (1) is that?
Lien: That’s Chi. She is my (2) .
Nam: What (3) she do?
Lien : She is (4) gymnast.
Nam: Oh, she is certainly (5) .
1. A. What B. Who C. When D. Where
2. A. brother B. father C. sister D. men
3. A. do B. does C. am D. is
4. A. an B. a C. some D. any
5. A. small B. strong C. big D. weak
VI. Making question and then answer follows the form given below . (Đặt câu hỏi và trả lời theo mẫu)
Ex: Nam/ tall/ short? // short ( Is Nam tall or short? He is short.
1. the gymnast/ heavy/ light? // light.
(
2. his lips/ full/ thin? // full.
(
3. you mother’s eyes/ brown/ black? // brown.
(
4. the weigh lifters/ weak/ strong? // strong.
(
VII. Making question and then answer follows the form given below. (Đặt câu hỏi và trả lời theo mẫu)
Ex: his hair/ short? // Yes ( Is his hair short? – Yes, it is.
her eyes/ big? // No ( Are her eyes big? – No, they aren’t.
1. they/ tall? // No
(
2. her eyes/ brown? // Yes
(
3. Minh and Quan/ strong? // No
(
4. Nam’s hair/ long? // No
(
5. Miss Chi’s lips/ thin? // No
(
6. you/ fat?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thọ Cương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)