EXCEL LESSON

Chia sẻ bởi Lý Thị Thu Hiến | Ngày 26/04/2019 | 63

Chia sẻ tài liệu: EXCEL LESSON thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

P.E Onimusha - Thân tặng !
Mục 1: Công cụ EXCEL
Excel là một phần mềm bảng tính thông dụng dùng để tính toán số liệu, lập sổ sách, danh sách,…Excel có:65536 dòng và 256 cột, vùng làm việc là các worksheet or workbook có rất nhiều hàm dùng để tính toán, lập công thức,….Hình bên mô phỏng chương trình bảng tính excel 2003 không phải phiên bản 2007. Giới thiệu EXCEL
Mục 1: Giới Thiệu EXCEL

* Excel là một phần mềm bảng tính thông dụng dùng để tính toán số liệu, lập sổ sách, danh sách,…Excel có:65536 dòng và 256 cột, vùng làm việc là các worksheet or workbook có rất nhiều hàm dùng để tính toán, lập công thức,….Hình bên mô phỏng chương trình bảng tính excel 2003 không phải phiên bản 2007.

Các Hàm Cơ Bản(Part1)
Mục 1: Các Hàm Cơ Bản (Part1)

Excel có một số hàm thông dụng sau:

_ hàm LEFT

Cú pháp: “=left(chuỗi hoặc ô chứa chuỗi,n)”

Công dụng: lấy n ký tự bên trái của chuỗi.

_hàm Right

Cú pháp: “=right(chuỗi hoặc ô chứa chuỗi,n)”

Công dụng: lấy n ký tự bên phải của chuỗi.

Mục 2: Các hàm cơ bản(part1)( cont)

_hàm Mid

Cú pháp: “=mid(chuỗi,x,n)”

Công dụng: lấy n ký tự từ trái qua kể từ vị trí x của chuỗi.

_hàm upper

Cú pháp: “=upper(chuỗi)”

Công dụng: biến toàn bộ các chữ trong chuỗi thành chữ hoa.

VD: =upper(tôi) => trả về là TÔI.

_hàm Lower

Cú pháp: “=lower(chuỗi)

Công dụng: ngược lại với hàm upper

Mục 3: Các hàm cơ bản

_hàm proper

Cú pháp: =proper(chuỗi)

CD: đổi chữa cái đầu của mỗi từ trong chuỗi thành chữ hoa

_hàm &

Cú pháp: chuỗi 1&chuỗi 2

Cd: nối các chuỗi lại với nhau.

VD: =hoa&ky =>hoaky hoặc =hoa&” “&ky=>hoa ky

_hàm SUM

Cú pháp: =sum(số thứ 1,số thứ 2 hoặc vùng chứa số.

Cd: tính tổng tất cả các số.

Mục 4: Giải lao
Điền vào chỗ trống sau:
Hàm có công nối các chuỗi là hàm ||&|| Hàm có công dụng lấy n ký tự của chuỗi x từ trái qua là hàm ||LEFT|| Hàm có công dụng tính tổng là ||SUM|| Hàm có công dụng biến các chữ cái đầu của mỗi từ trong chuôĩt thành chữ hoa là hàm ||PROPER|| Trong EXCEL 2003 có ||65536|| dòng và ||256|| cột Vùng làm việc của EXCEL là các ||worksheet|| Mục 5: NEW WONDERLAND
Mục 6: các hàm cơ bản

_hàm average

Cú pháp: =average(số x, số y hoặc vùng..)

CD: tính trung bình công của các số

_hàm round

Cú pháp: =round(số x, n)

CD: làm tròn số x với n số lẻ

_hàm min

CP: =min(số x, số y,……)

CD: lấy số nhỏ nhất trong các số x và y,….

Mục 7: các hàm cơ bản

_hàm max

CP: =max(số x, số y,….)

CD: ngược lại với MIN

_hàm ABS

Cp: =abs(x)

Cd: lấy giá trị tuyệt đối của số x

_hàm int

Cp: =int(x)

Cd:lấy phần nguyên của số x (không làm tròn số)

VD: =int(3.548545) =>3 nhưng lưu ý

=int(-3.566564)=>-4

_hàm MOD

Cp: =mod(số x,số y)

CD: cho ra số dư của x chia cho y

_hàm IF

CP: =if(điều kiên, kết quả 1, kết quả 2)

CD:nếu thỏa điều kiên thì ra kết quả 1, nếu không thì ra kết quả 2

Mục 8: THE END OF LESSON
Điền từ đúng vào câu sau:
Hàm ||ROUND|| làm tròn số X với n số lẻ. Hàm ||MIN|| lấy số nhỏ nhất trong các số x và y. Công dụng của hàm ||IF|| là nếu thoả điều kiên thì lấy giá trị ||1|| nếu không sẽ lấy giá trị ||2||. Hàm cho ra số dư của phép chia x cho y là ||MOD|| Hàm ||ABS|| lấy giá trị tuyệt đối của số x Hàm ||INT|| lấy phần nguyên của số x(không làm tròn số) =int(-9,54864) cho ra kết quả là ||-10|| =mod(244,2) cho ra kết quả là ||0|| =average(16,48,0,20)=>||21||
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lý Thị Thu Hiến
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)