English test
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị An |
Ngày 10/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: English test thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Exercise 1: Choose a noun among these words(chọn danh từ trong số các từ sau).
1.
A. Cat B. Go C. Hot D. Fat
2.
A. Thin B. Balloon C. Eat D. Listen
3.
A. Add B. Quietly C. Cake D. Successful
4.
A. Aboard B. Beef C. Listen D. Handsome
5.
A. Clean B. Kick C. Mouse D. Outside
6.
A. Here B. Flag C. Attractively D. Milkly
7.
A. Bedroom B. So C. Ugly D. Make
8.
A. Never B. Be C. Cold D. Fog
9.
A. Old B. Often C. Happen D. David
10.
A. Dad B. Sit C. Next D. Bad
Exercise 2: Decide if each of the following nouns refers to a person, a thing or a place(Các danh từ sau chỉ người, vật hay địa điểm).
1. John
A. A person B. A thing C. A place
2. Park
A. A person B. A thing C. A place
3. Flower
A. A person B. A thing C. A place
4. Computer
A. A person B. A thing C. A place
5. Woman
A. A person B. A thing C. A place
6. Firefighter
A. A person B. A thing C. A place
7. Newspaper
A. A person B. A thing C. A place
8. Florida
A. A person B. A thing C. A place
9. Jar
A. A person B. A thing C. A place
10. Dr. Pike
A. A person B. A thing C. A place
Exercise 3: underline proper nouns(gạch chân dưới danh từ riêng).
1. William Shakespeare was a famous playwright and poet in his own days.
2. I’ve never been to England before.
3. Ford Motor Company was founded in 1903.
4. My Google account has just been hacked.
5. Today is not Sunday.
Sau khi hoàn thiện bài làm hãy nói với cô giáo để được điểm cao nhé!
Thời gian: 20 phút
Good luch!
1.
A. Cat B. Go C. Hot D. Fat
2.
A. Thin B. Balloon C. Eat D. Listen
3.
A. Add B. Quietly C. Cake D. Successful
4.
A. Aboard B. Beef C. Listen D. Handsome
5.
A. Clean B. Kick C. Mouse D. Outside
6.
A. Here B. Flag C. Attractively D. Milkly
7.
A. Bedroom B. So C. Ugly D. Make
8.
A. Never B. Be C. Cold D. Fog
9.
A. Old B. Often C. Happen D. David
10.
A. Dad B. Sit C. Next D. Bad
Exercise 2: Decide if each of the following nouns refers to a person, a thing or a place(Các danh từ sau chỉ người, vật hay địa điểm).
1. John
A. A person B. A thing C. A place
2. Park
A. A person B. A thing C. A place
3. Flower
A. A person B. A thing C. A place
4. Computer
A. A person B. A thing C. A place
5. Woman
A. A person B. A thing C. A place
6. Firefighter
A. A person B. A thing C. A place
7. Newspaper
A. A person B. A thing C. A place
8. Florida
A. A person B. A thing C. A place
9. Jar
A. A person B. A thing C. A place
10. Dr. Pike
A. A person B. A thing C. A place
Exercise 3: underline proper nouns(gạch chân dưới danh từ riêng).
1. William Shakespeare was a famous playwright and poet in his own days.
2. I’ve never been to England before.
3. Ford Motor Company was founded in 1903.
4. My Google account has just been hacked.
5. Today is not Sunday.
Sau khi hoàn thiện bài làm hãy nói với cô giáo để được điểm cao nhé!
Thời gian: 20 phút
Good luch!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị An
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)