English Test 18

Chia sẻ bởi Trần Văn Minh | Ngày 10/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: English Test 18 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


Trường THCS TT Bến Quan
Lớp:
Họ và tên:

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: Anh văn 6
Tiết : 18 tuần 6
Thời gian : 45 phút
Ngày kiểm tra : 10/10/2012
Ngày trả bài kiểm tra : 18/10/2012
Chữ ký giám thị
Đề chẵn









Mã phách

--------------------------------------------(-----------------------------------------------------------------
Điểm
Lời phê của thầy giáo



Chữ ký giám khảo
Đề chẵn









Mã phách



I. Điền vào dạng đúng của động từ TO BE để hoàn thành các câu sau (2,5 đ):
1. ……..you a student? – Yes, I ……..
2. We …….. fine, thank you.
3. There …….. six people in my family.
4. How old …….. your sister?
5. What …….. those? – They …….. boxes.
6. My mother and father …….. in the living room.
7. There …….. one pen.
8. Nga …….. my classmate.
II. Khoanh tròn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu (1,5 đ):
1. Stand …....... .
A. at B. down C. up
2. How many …………… are there in your class?
A. student B. a student C. students
3. …………… your name? – My name’s Ngoc.
A. How B. What’s C. What
4. I live on Nguyen Trai …………......
A. street B. city C. house
5. It’s …………… eraser.
A. a B. an C. Ø
6. There are two …………….. in the living room.
A. a couch B. couch C. couches
III. Hãy viết những số sau ở dạng chữ (2 đ):
Example: 55 = fifty-five
22 = …………………………… 59 = ……………………………
48 =…………………………… 67 = ……………………………
71 = …………………………… 84 = ……………………………
93 = …………………………… 100 = …………………………..
IV. Đổi các câu sau sang dạng số nhiều (1 đ):
Example: This is a desk. => These are desks.
1. There is a board. => ……………………………………………………
2. It is a chair. => ……………………………………………………






--------------------------------------------(-----------------------------------------------------------------

V. Đặt câu hỏi cho mỗi câu trả lời sau (1 đ):
Example: Who’s this? <= This is Mai.
1. ……………………………………………… <= It’s a book.
2. ……………………………………………… <= They’re pencils.
3. ……………………………………………… <= My name is Minh.
4. ……………………………………………… <= I live in Hue city.
VI. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời những câu hỏi về gia đình Bảo (2 đ):
There are four people in my family: my father, my mother, my sister and me. My father is fifty years old. He is a doctor. My mother is forty-seven. She is a teacher. My sister is sixteen. I am eleven. We are students.
1. How many people are there in Bao’s family?
………………………………………………………………………………………..
2. What does his father do?
………………………………………………………………………………………..
3. What does his mother do?
………………………………………………………………………………………..
4. How old is his sister?
………………………………………………………………………………………..

The end !












Trường THCS TT Bến Quan
Lớp:
Họ và tên:

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: Anh văn 6
Tiết : 18 tuần 6
Thời gian : 45 phút
Ngày kiểm tra : 10/10/2012
Ngày trả bài kiểm tra : 18/10/2012
Chữ ký giám thị
Đề Lẽ









Mã phách

--------------------------------------------(-----------------------------------------------------------------
Điểm
Lời phê của thầy giáo



Chữ ký giám khảo
Đề lẽ









Mã phách




I. Điền vào dạng đúng của động từ TO BE để hoàn thành các câu sau (2,5 đ):
1. There …….. one pen.
2. Nga …….. my classmate.
3. We …….. fine, thank you.
4. How old …….. your sister?
5. There …….. six people in my family.
6. What …….. those? – They …….. boxes.
7. ……..you a student? – Yes, I ……..
8. My mother and father …….. in the living room.
II. Khoanh tròn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu (1,5 đ):
1. Sit ………....... .
A. in B. down C. up
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)