English test 15' A6 HKI
Chia sẻ bởi Bùi Thị Sáng |
Ngày 10/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: English test 15' A6 HKI thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
English test-15 minutes ( Đề chẵn)
Name: ……………….. Date: 25/ 9 /2014.
Class:..6.. School: THCS Đức Thắng
Mark
Remarks
( To see)
I. Điền dạng đúng của động từ to be ( am,is , are).
1. My name_____ Minh
2. I_____________Nga
3. _________this Mai ?
4. How___________you?
5. I___________fine thank you.
6. We __________fine thanks
8._________she a teacher?
9. Lan and Hoa _____________students.
10. I__________ten years old.
II.Đặt câu hỏi cho từ gạch chân.
1. This is a pen.
________________________?
2.I’m twelve years old.
___________________________?
3. She is Lien.
__________________________?
4.His name is Hung.
_____________________________?
5.Those are books.
_______________________________________?
III. Sắp xếp các từ cho sẵn để được các câu đúng:
1. is / your / what / name?
=>…………………………………………………..
2. your/windows/How many /in are/ classroom/ there?
=>……………………………………………………
3. How / you / do / it / spell / ?
=>……………………………………………………
4. am / Lan / this / is / I / Nga/ and
=>…………………………………………………..
5. is / thirteen / She / years / old
=>…………………………………………………..
The end
Keys:
Ex 1. Điền dạng đúng của động từ to be ( am,is , are).
5ms .mỗi câu đúng: 0,5 điểm
is 2.am 3.is 4.are 5.am 6.are 7.am 8, is 9. are 10.am
Ex 2. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân.
( 2,5ms) mỗi câu đúng: 0,5 điểm
1.What is this? 2.How old are you? 3 .Who is she?
4.What is his name? 5.What are those?
Ex 3. Sắp xếp các từ cho sẵn để được các câu đúng
(2,5 ) mỗi câu đúng: 0,5điểm
1.What is your name?
2. How many windowns are there in your classroom?
3.How do you spell it?
4.I am Lan and this is Nga
5.She is thirteen years old.
Name: ……………….. Date: 25/ 9 /2014.
Class:..6.. School: THCS Đức Thắng
Mark
Remarks
( To see)
I. Điền dạng đúng của động từ to be ( am,is , are).
1. My name_____ Minh
2. I_____________Nga
3. _________this Mai ?
4. How___________you?
5. I___________fine thank you.
6. We __________fine thanks
8._________she a teacher?
9. Lan and Hoa _____________students.
10. I__________ten years old.
II.Đặt câu hỏi cho từ gạch chân.
1. This is a pen.
________________________?
2.I’m twelve years old.
___________________________?
3. She is Lien.
__________________________?
4.His name is Hung.
_____________________________?
5.Those are books.
_______________________________________?
III. Sắp xếp các từ cho sẵn để được các câu đúng:
1. is / your / what / name?
=>…………………………………………………..
2. your/windows/How many /in are/ classroom/ there?
=>……………………………………………………
3. How / you / do / it / spell / ?
=>……………………………………………………
4. am / Lan / this / is / I / Nga/ and
=>…………………………………………………..
5. is / thirteen / She / years / old
=>…………………………………………………..
The end
Keys:
Ex 1. Điền dạng đúng của động từ to be ( am,is , are).
5ms .mỗi câu đúng: 0,5 điểm
is 2.am 3.is 4.are 5.am 6.are 7.am 8, is 9. are 10.am
Ex 2. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân.
( 2,5ms) mỗi câu đúng: 0,5 điểm
1.What is this? 2.How old are you? 3 .Who is she?
4.What is his name? 5.What are those?
Ex 3. Sắp xếp các từ cho sẵn để được các câu đúng
(2,5 ) mỗi câu đúng: 0,5điểm
1.What is your name?
2. How many windowns are there in your classroom?
3.How do you spell it?
4.I am Lan and this is Nga
5.She is thirteen years old.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Sáng
Dung lượng: 21,95KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)