English 8 Revision

Chia sẻ bởi Nguyễn Lai Phương Thảo | Ngày 11/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: English 8 Revision thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH 8 HỌC KÌ II
STRUCTURES :
1.Tenses
Tenses
Form
Trạng từ
Cách dùng và ví dụ

1.The Simple present
(Hiện tại đơn))
S + Vs/es
S+do/does not+ Vo
Do/Does+ S+ Vo?

always, often, usually, frequently, sometimes =occasionally, rarely
=seldom, once or twice a week, never..
* Chỉ 1 thói quen ở hiện tại.
- ex: He usually (go) goes to school in the morning
* 1 sự thật không thay đổi.
- ex: The sun (rise) rises in the East.


2. The Present Continuous
(Hiện tại tiếp diễn)
 S+ am/is/ are+ V-ing
S +am/is/are + not+V-ing
Am/is/are+ S+ V-ing?
at the moment, at the time, Verb! (look!, listen!, be quiet)
at present = now
* Cho hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói.
- It (rain) is raining now.
- Lan (eat) is eating at preent
- Listen! She (sing) is singing

3. The Present
Perfect
(Hiện Tại Hoàn Thành)
S + have/has + V3/Ved
S + have/has +not+ V3/V-ed
Have/Has +S + V3/V-ed?

for + khoảng t.gian
since + Mốc t.gian
never, ever, just = recently = lately, so far = up to now = up to the present= until now, already, yet, this is the first time ...., several times.
* Chỉ hành động xảy ra trong qúa khứ nhưng t.gian không xác định.
ex: She (visit) has visited Ha Long Bay several times.
* Chỉ hành động bắt đầu ở qúa khứ mà còn tiếp tục kéo dài đến hiện tại.
- We (learn) have learnt English for 7 years.
- My mother (be) has been sick sinse yesterday
- Lan (just buy) has just bought a new shirt.

4. The Simple Past
( Qúa khứ đơn)
S + V2/V-ed
S + did + NOT + bare-V
Did +S + bare- V?
- Yessterday, last (last week /month/ year...), ago, in + year(in 2000...)
* Diễn tả hành động xảy ra ở 1 thời gian xác định trong QK.
- She (meet) met him yesterday.
- Mr Pike (stay) stayed here last nigh

5. The Past Continuous (Qúa khứ tiếp diễn)
S + was/ were + V-ing
S +was/were+ not+V-ing
Was/ were + S + V-ing?
At 5 P.m/ at 5 o’clock + Thời gian trong QK, all day yesterday.
When, as, while.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong QK
- At this time last night, she (study) was studying lessons at home.
* Chỉ 2 hành động xảy ra song song ở QK
- My mother (cook) was cooking while my father (watch) was watching TV.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xảy đến
-When he ( drive) was driving, he (see) saw a serious accident.

6. The simple future (Tương Lai đơn)
S + will/ shall + Vo
S + will/shall + not +Vo
Will/Shall + S +Vo?
Tomorrow, next (next week/ month/ year...), someday,...
Diễn tả hành động xảy ra trong tương laii.
- Tomorrow he (visit ) will visit me.
- She (stay) will stay at home next Monday.


2.The present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn )
S+ is /are am +always+ V-ing +O
-Dùng với từ “always “ diễn tả lời phàn nàn.
*Drill :Chia thì đúng cho các câu sau :
1 .It started to rain while I (walk)………………….. to school .
2 .She (not /finish)………………………….. her homework yet .
3 Nga and Lan (do)……………………….. the homework at 8 o’clock last night.
4 .Oh dear ! They always (go )………………………. to class late.
5. When Mr Tuan (arrive )…………………………….. home ,his children (watch ) a film on TV.
6 .What you (do)…………………………. at this time last Sunday ?
-We ( collect )………………………………… waste paper for recycling.
7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Lai Phương Thảo
Dung lượng: 267,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)