ENGLISH 6 UNIT 1 GREETINGS
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Phụng |
Ngày 10/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: ENGLISH 6 UNIT 1 GREETINGS thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
UNIT 1 : GREETINGS (CHÀO HỎI)
NEW WORDS: (TỪ VỰNG)
Word
Class
Meaning
Hello
int.
Xin chào
Hi
int.
Xin chào
Good morning
int.
Xin chào (dùng cho buổi sáng)
Good afternoon
int.
Xin chào (dùng cho buổi chiều)
Good evening
int.
Xin chào (dùng cho buổi tối)
Good night
Int
Xin chào (dùng cho đêm khuya, lời chúc ngủ ngon)
I
pron.
tôi, mình, tớ
we
pron.
chúng tôi, chúng ta
You
pron.
bạn, các bạn, anh, các anh, ông,...
He
pron.
anh ấy, chú ấy, bác ấy, cậu ấy,...(dùng cho nam giới)
She
pron.
Cô ấy, bà ấy,bạn ấy,...(dùng cho nữ giới)
It
pron.
nó
They
pron.
họ, bọn họ, bọn chúng,...
my
poss.adj.
của tôi
your
poss.adj.
của bạn
our
poss.adj.
của chúng tôi
his
poss.adj.
của anh ấy, của cậu ấy, của chú ấy,của ông ấy,...
her
poss.adj.
của cô ấy, của bà ấy, của em ấy,...
its
poss.adj.
của nó, (dùng cho vật)...
their
poss.adj.
của họ, của bọn họ,...
am
v
là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
are
v
là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
is
v
là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
fine
Adj
mạnh, khỏe, tốt
Thank you = thanks
v
cảm ơn
This is…..
Đây là……
That is……
Đó là/ Đấy là……..
Mr.
ông, ngài,... (dùng với tên/họ của người đàn ông)
Mrs.
bà,... (dùng với tên/họ của chồng)
Ms.
cô, bà,...(tên/họ của người phụ nữ đứng tuổi, có gia đình hoặc chưa)
Miss.
cô,...(tên/họ của người phụ nữ trẻ, chưa có gia đình)
Sir
ông, ngài
Madam
bà
Word/ Phrase
Class
Meaning
greeting
n
Lời chào hỏi
good bye = Bye
int
Tạm biệt nhé
How? (từ để hỏi)
Như thế nào?
classmate
n
Bạn cùng lớp
Name
N
Tên
group
n
Nhóm
child
n(sing.)
Đứa trẻ
children
n(pl)
Những đứa trẻ
partner
n
Bạn( cùng phe, cùng nhóm)
number
n
Số
square
n
Hình vuông
a piece of paper
n.phr
Một mẩu giấy
exercise book
n.phr
Vở bài tập
play
v
Chơi
listen
v
Nghe
And
Và
repeat
v
Nhắc lại
practice
v
Luyện tập, thực hành
write
v
Viết
say
v
Nói ( cái gì)
draw
v
Vẽ
remember
v
Nhớ
STRUCTURE: (CẤU TRÚC)
Chào hỏi :
Hello
Hi
Good morning/ good afternoon/ good evening
Tạm biệt, từ giã :
Bye
Goodbye
Good night
Tự giới thiệu :
My name is’………… (My name’s……………)
I am……. (I’m…………)
Hỏi thăm sức khỏe :
How are you ?
And you ?
I’m (fine)
Cảm ơn
Thanks
Thank you.
Giới thiệu người khác:
This is…………………..
Hỏi và trả lời về tuổi ?
How old are you ?
I’m ……… years old.
LƯU Ý
1) Chào khi gặp nhau :
Hi : xin chào
Hello : xin chào
Hai từ trên dùng lúc nào cũng được không nhất thiết phải sáng, trưa hay chiều gì cả . Chúng được sử dụng trong những trường hợp không trang trọng như bạn bè hoặc người thân...
Good morning : dùng chào trong thời gian buổi sáng đến 12 giờ trưa
Good afternoon: dùng chào trong thời gian buổi chiều từ 12 giờ trưa đến khoảng 4,5 giờ chiều
Good evening : dùng chào trong thời gian buổi tối từ khoảng 4,5 giờ chiều đến khuya
2) Chào
NEW WORDS: (TỪ VỰNG)
Word
Class
Meaning
Hello
int.
Xin chào
Hi
int.
Xin chào
Good morning
int.
Xin chào (dùng cho buổi sáng)
Good afternoon
int.
Xin chào (dùng cho buổi chiều)
Good evening
int.
Xin chào (dùng cho buổi tối)
Good night
Int
Xin chào (dùng cho đêm khuya, lời chúc ngủ ngon)
I
pron.
tôi, mình, tớ
we
pron.
chúng tôi, chúng ta
You
pron.
bạn, các bạn, anh, các anh, ông,...
He
pron.
anh ấy, chú ấy, bác ấy, cậu ấy,...(dùng cho nam giới)
She
pron.
Cô ấy, bà ấy,bạn ấy,...(dùng cho nữ giới)
It
pron.
nó
They
pron.
họ, bọn họ, bọn chúng,...
my
poss.adj.
của tôi
your
poss.adj.
của bạn
our
poss.adj.
của chúng tôi
his
poss.adj.
của anh ấy, của cậu ấy, của chú ấy,của ông ấy,...
her
poss.adj.
của cô ấy, của bà ấy, của em ấy,...
its
poss.adj.
của nó, (dùng cho vật)...
their
poss.adj.
của họ, của bọn họ,...
am
v
là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
are
v
là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
is
v
là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
fine
Adj
mạnh, khỏe, tốt
Thank you = thanks
v
cảm ơn
This is…..
Đây là……
That is……
Đó là/ Đấy là……..
Mr.
ông, ngài,... (dùng với tên/họ của người đàn ông)
Mrs.
bà,... (dùng với tên/họ của chồng)
Ms.
cô, bà,...(tên/họ của người phụ nữ đứng tuổi, có gia đình hoặc chưa)
Miss.
cô,...(tên/họ của người phụ nữ trẻ, chưa có gia đình)
Sir
ông, ngài
Madam
bà
Word/ Phrase
Class
Meaning
greeting
n
Lời chào hỏi
good bye = Bye
int
Tạm biệt nhé
How? (từ để hỏi)
Như thế nào?
classmate
n
Bạn cùng lớp
Name
N
Tên
group
n
Nhóm
child
n(sing.)
Đứa trẻ
children
n(pl)
Những đứa trẻ
partner
n
Bạn( cùng phe, cùng nhóm)
number
n
Số
square
n
Hình vuông
a piece of paper
n.phr
Một mẩu giấy
exercise book
n.phr
Vở bài tập
play
v
Chơi
listen
v
Nghe
And
Và
repeat
v
Nhắc lại
practice
v
Luyện tập, thực hành
write
v
Viết
say
v
Nói ( cái gì)
draw
v
Vẽ
remember
v
Nhớ
STRUCTURE: (CẤU TRÚC)
Chào hỏi :
Hello
Hi
Good morning/ good afternoon/ good evening
Tạm biệt, từ giã :
Bye
Goodbye
Good night
Tự giới thiệu :
My name is’………… (My name’s……………)
I am……. (I’m…………)
Hỏi thăm sức khỏe :
How are you ?
And you ?
I’m (fine)
Cảm ơn
Thanks
Thank you.
Giới thiệu người khác:
This is…………………..
Hỏi và trả lời về tuổi ?
How old are you ?
I’m ……… years old.
LƯU Ý
1) Chào khi gặp nhau :
Hi : xin chào
Hello : xin chào
Hai từ trên dùng lúc nào cũng được không nhất thiết phải sáng, trưa hay chiều gì cả . Chúng được sử dụng trong những trường hợp không trang trọng như bạn bè hoặc người thân...
Good morning : dùng chào trong thời gian buổi sáng đến 12 giờ trưa
Good afternoon: dùng chào trong thời gian buổi chiều từ 12 giờ trưa đến khoảng 4,5 giờ chiều
Good evening : dùng chào trong thời gian buổi tối từ khoảng 4,5 giờ chiều đến khuya
2) Chào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Phụng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)